Trang chủ
/
Hóa học
/
A. AlBr3 Al_(2)(SO_(4))_(3) C. AlCl_(3). D. Al(NO_(3))_(3). Câu 25: Thành Phần Chính Của Muối ǎn Là A. NaCl. CaCO_(3). C.

Câu hỏi

A. AlBr3 Al_(2)(SO_(4))_(3) C. AlCl_(3). D. Al(NO_(3))_(3). Câu 25: Thành phần chính của muối ǎn là A. NaCl. CaCO_(3). C. BaCl_(2). D. Mg(NO_(3))_(2) Câu 26: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K_(2)SO_(4)cdot Al_(2)(SO_(4))_(3)cdot 24H_(2)O) để làm trong nướC. Chất X được gọi là A. Phèn chua. B. Vôi sống. C. Thạch cao. D. Muối ǎn. Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. NướC. B. Dầu hóa. C. Giấm ǎn. D. Ancol etyliC. Câu 28: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO_(3) sinh ra khi CO_(2) A. HCl B. Na_(2)SO_(4) C. K_(2)SO_(4) D. KNO_(3) Câu 29: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi hiđroxit là Ca(OH)_(2) B. CaO. C. CaSO_(4). D. CaCO_(3). Câu 30: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi mǎng. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCO_(3). B. Ca(OH)_(2) C. CaO. D. CaCl_(2). Câu 31: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO_(3) sinh ra khí CO_(2) A. HCl. B. K_(2)SO_(4) C. NaCl. D. Na_(2)SO_(4) Câu 32. Canxi cacbonat (CaCO_(3)) phản ứng được với dụng dịch A. NaNO_(3) B KNO_(3) C. HCl. D. KCl. Câu 33: Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ǎn của con người. Công thức của natri clorua là A. NaNO_(3). B. KNO_(3) C. NaCl. D. KCl. Câu 34: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H_(2) A. Na_(2)O. B. Ba. C. BaO. D. Li20. Câu 35: Natri hidrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là Na_(2)CO_(3). B. K_(2)CO_(3) C. KHCO_(3). D. NaHCO_(3). Câu 36: Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 1000^circ C thì thu được sản phẩm gồm CO_(2) và chất nào sau đây? Ca(HCO_(3))_(2). B. Ca. C. CO. D. CaO Câu 37. Dung dịch làm quỷ tím chuyển sang màu xanh là A. NaOH. B. NaNO_(3). C. NaCl. D. Na_(2)SO_(4). Câu 38: Kim loại Na không tan trong chất lỏng nào sau đây? A. Nuacute (o)acute (o)C. B. Dầu hỏa. C. Dung dịch HCl. D. Etanol. Câu 39: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H_(2)? A. K_(2)O. B. Ca. C. CaO. D. NazO. Câu 40: Công thức hóa học của nhôm sunfat là A. AlCl_(3) B. Al_(2)(SO_(4))_(3) C. Al_(2)S_(3) D. Al(OH)_(3) Câu 41: Các dung dịch nào sau đây đều có thể tác dụng với Al_(2)O_(3) ? A. Na_(2)SO_(4),HNO_(3) B. HNO_(3),KNO_(3). C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH. Tham khảo thêm các bài giǎng miễn phí tại kênh Youtube: http://youtubi .com/hoahoc Fanpage Giải Bài Tập Hoá Học: http://fb.com giaibaita phoahoc Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Na B. Fe C. Mg D. Al Câu 43: Sản phẩm cuối cùng thu được khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Ba(HCO_(3))_(2) và Na_(2)CO_(3) là A. BaCO_(3),Na_(2)CO_(3). BaO,Na_(2)O. C. BaO, Na_(2)CO_(3) D. BaCO_(3),Na_(2)O Câu 44: Tính chất không phải của kim loại kiềm là A. có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. có số oxi hóa lgrave (a)+1 trong các hợp chất. C. có độ cứng cao. D. có tính khử mạnh. Câu 45: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A.K. B. Al. C. Na. D. Ca Câu 46: Dung dịch NaOH không tạo ra kết tủa khi cho vào dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch FeCl_(2). B. Dung dịch FeCl_(3). C. Dung dịch MgCl_(2) D. Dung dịch BaCl_(2). Câu 47: Canxi cacbonat (còn gọi là đá vôi) có công thức hóa học là B. A CaCO_(3) Na_(2)CO_(3). C. BaCO_(3). D. CaSO_(4) Câu 48: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da,công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nướC. Công thức rút gọn của phèn chua là LiAl(SO_(4))_(2).12H_(2)O. B. NH_(4)Al(SO_(4))_(2).12H_(2)O. C. KAl(SO_(4))_(2).12H_(2)O. D. NaAl(SO_(4))_(2).12H_(2)O. Câu 49: Kim loại nào sau đây không phải kim loại kiềm? A. Cs. B. Na. C.K. D. Al Câu 50: Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg không tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. KNO_(3). B. H_(2)SO_(4). C. CuCl_(2). Fe(NO_(3))_(2).

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

3.6 (288 Phiếu)
Hiệp Thọ thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Giải thích đáp án đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm:**Câu 25:** **A. NaCl.** Muối ăn là tên gọi thông thường của natri clorua (NaCl).**Câu 26:** **A. Phèn chua.** Phèn chua có công thức được sử dụng để làm trong nước do khả năng tạo kết tủa keo, làm các hạt bẩn kết dính lại và lắng xuống.**Câu 27:** **B. Dầu hỏa.** Kim loại Na rất hoạt động, dễ phản ứng với nước và oxi trong không khí. Do đó, để bảo quản Na, người ta thường ngâm nó trong dầu hỏa.**Câu 28:** **A. HCl.** là muối của axit yếu, khi tác dụng với axit mạnh như HCl sẽ giải phóng khí .**Câu 29:** **A. .** Canxi hiđroxit có công thức hóa học là .**Câu 30:** **A. .** Canxi cacbonat có công thức hóa học là .**Câu 31:** **A. HCl.** là muối của axit yếu, khi tác dụng với axit mạnh như HCl sẽ giải phóng khí .**Câu 32:** **C. HCl.** Canxi cacbonat ( ) phản ứng với axit mạnh như HCl tạo ra muối, nước và khí .**Câu 33:** **C. NaCl.** Natri clorua có công thức hóa học là NaCl.**Câu 34:** **B. Ba.** Kim loại Ba là kim loại kiềm thổ, phản ứng mạnh với nước giải phóng khí .**Câu 35:** **D. .** Natri hiđrocacbonat có công thức hóa học là .**Câu 36:** **D. CaO.** Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ cao, ta thu được canxi oxit (CaO) và khí cacbonic ( ).**Câu 37:** **A. NaOH.** Dung dịch NaOH có tính bazơ, làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.**Câu 38:** **B. Dầu hỏa.** Kim loại Na phản ứng với nước và oxi trong không khí, nhưng không phản ứng với dầu hỏa.**Câu 39:** **B. Ca.** Kim loại Ca là kim loại kiềm thổ, phản ứng mạnh với nước giải phóng khí .**Câu 40:** **B. .** Nhôm sunfat có công thức hóa học là .**Câu 41:** **C. HCl, NaOH.** là oxit lưỡng tính, phản ứng được với axit (HCl) và bazơ (NaOH).**Câu 42:** **A. Na.** Kim loại Na là kim loại kiềm, phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.**Câu 43:** **C. BaO, .** Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X, bị phân hủy thành , sau đó tiếp tục bị phân hủy thành BaO và . không bị phân hủy.**Câu 44:** **C. có độ cứng cao.** Kim loại kiềm có độ cứng thấp, dễ bị cắt bằng dao.**Câu 45:** **D. Ca.** Kim loại Ca là kim loại kiềm thổ.**Câu 46:** **D. Dung dịch .** Dung dịch NaOH tạo kết tủa với các muối của kim loại Fe, Mg, nhưng không tạo kết tủa với muối của kim loại Ba.**Câu 47:** **A. .** Canxi cacbonat có công thức hóa học là .**Câu 48:** **C. ** Phèn chua có công thức rút gọn là .**Câu 49:** **D. Al.** Al là kim loại nhóm IIIA, không phải kim loại kiềm.**Câu 50:** **A. .** Mg phản ứng với axit ( ), muối của kim loại có tính oxi hóa mạnh hơn ( , ), nhưng không phản ứng với muối trung tính như .