Câu hỏi
Cầu 6. Ở động vật ǎn thực vật, thức ǎn chịu sự t B. co D. cơ học và sinh họC. A. cơ học và hoá họC. C. hoá học và sinh họC. D. O_(2) Câu 7. Cho phương trình quang phân đây. Chất [3]là C. CO_(2) H_(2)Osquare 4H^++4e^-+[3] A. ATP. B. NADPH. Câu 8. Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào? A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào. B. Tiêu hóa ngoại bào →Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào. D. Tiêu hóa C. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào →Tiêu hóa ngoai bào. Câu 9.Tuyến nước bọt tiết ra enzyme amylase có tác dụng tiêu hóa D. tinh bột. A.monosaccharide. B. maltose. Câu 10. Để chứng minh nguồn gốc của các sản phẩm được tạo ra trong quang hợp , người ta sử dụng phân tử C. glucose. nước có oxygen phóng xạ (O^18) và CO_(2) có C phóng xạ ( (C^14) làm nguyên liêu của quang hợp. Dự đoán nào sau đây là hợp lí nhất? A. O^18 có trong phân tử glucose, C^14 có mặt trong O_(2) B. O^18 có trong phân tử O_(2),C^14 có mặt trong glucose. C. O18 có trong phân tử nước, C^14 có mặt trong O_(2) D. O^18 có trong phân tử glucose, C^14 có mặt trong glucose. Câu 11.. Quá trình tiêu hoá thức ǎn trong túi tiêu hoá diễn ra như thế nào? A. Tế bào trên thành túi tiết enzyme tiêu hoá ngoại bào sau đó các chất dinh dưỡng tiêu hoá dở dang sẽ tiếp tục được tiêu hoá nội bào. B. Thức ǎn được đưa vào từng tế bào của cơ thể rồi tiết enzyme tiêu hoá nội bào. C. Thức ǎn được tiêu hoá nội bào rồi tiếp tục được tiêu hoá ngoại bào. D. Tế bào trên thành túi tiết enzyme vào khoang tiêu hoá để tiêu hoá thức ǎn thành các chất đơn giản. Câu 12.Trong quá trình quang hợp ở thực vật, nguyên liệu của pha tối gồm A. NADPH , ATP và CO_(2) B. nước,NADPH., ADP và Pi. C. NADPH , ATP và O2. D. nước, O_(2) và CO_(2) Câu 13.Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp A. đạt giá tri cực đại. B. bằng cường độ hô hấp. C. nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. lón hơn cường độ hô hấp. Câu 14. Ở người,. chất nào sau đây không phải là chất dinh dưỡng? A. Khoáng B. Glucose C. Cellulose D. Protein Câu 15 . Bào quan của quá trình quang : hợp ở thực vật là A. không bào. B. lưới nội chất. C. ti thể. D. lục lạp. Câu 16.. Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Calvin là: A. Khử 3-PGA thành G3P → Tái sinh RuBP.→Cố dinh CO_(2) B. Cố định CO_(2) → khử PGA thành G3P → tái sinh RuBP. C. Cố định CO_(2) → Tái sinh RuBP → > Khử 3-PGA thành G3P. D. Khử 3 -PGA thành G3P → Cố dinh CO_(2) →Tái sinh RuBP. Câu 17.Các sắc tố quang hợp hấp thụ nǎng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ? A. Diệp lục a → Diệp lục b > Carotenoid Carotenoid trung tâm phản ứng. B. Diệp lục b → Carotenoid → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. C. Carotenoid → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. D. Carotenoid → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng. Câu 18.. Lớp niêm mạc ruột có các nêp gâp với các lông ruột và lông ruột cực nhỏ có tác dụng A. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá họC. B. làm tǎng nhu động ruột. C. tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ họC. D. làm tǎng diện tích bề mặt hấp thụ.
Giải pháp
4.6
(208 Phiếu)
Hồng Nhung
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Câu 6: **A. cơ học và hoá học.** Thức ăn của động vật ăn thực vật trải qua quá trình nghiền nát cơ học (bằng răng, mỏ...) và phân giải hóa học (bằng enzyme).Câu 7: **C.
** Phương trình quang phân nước:
Câu 8: **A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.** Sự tiến hóa tiêu hóa diễn ra từ đơn giản đến phức tạp.Câu 9: **D. tinh bột.** Amylase là enzyme tiêu hóa tinh bột.Câu 10: **B.
có trong phân tử
,
có mặt trong glucose.** Trong quang hợp, carbon từ
được tích hợp vào glucose, và oxy được giải phóng từ nước.Câu 11: **D. Tế bào trên thành túi tiết enzyme vào khoang tiêu hoá để tiêu hoá thức ăn thành các chất đơn giản.** Đây là mô tả tiêu hóa ngoại bào trong túi tiêu hóa.Câu 12: **A. NADPH, ATP và
** Pha tối sử dụng sản phẩm của pha sáng (NADPH và ATP) và
để tổng hợp glucose.Câu 13: **B. bằng cường độ hô hấp.** Điểm bù ánh sáng là khi lượng đường tạo ra bằng lượng đường tiêu thụ trong hô hấp.Câu 14: **C. Cellulose.** Con người không thể tiêu hóa cellulose.Câu 15: **D. lục lạp.** Lục lạp là bào quan chứa diệp lục, nơi diễn ra quang hợp.Câu 16: **B. Cố định
→ khử PGA thành G3P → tái sinh RuBP.** Đây là trình tự chính xác của chu trình Calvin.Câu 17: **C. Carotenoid → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.** Năng lượng ánh sáng được hấp thụ bởi các sắc tố phụ rồi truyền đến diệp lục a ở trung tâm phản ứng.Câu 18: **D. làm tăng diện tích bề mặt hấp thụ.** Nếp gấp, lông ruột và lông ruột cực nhỏ tăng diện tích tiếp xúc để hấp thụ chất dinh dưỡng hiệu quả hơn.