Câu hỏi
Câu 15: Phàn ứng Biure xảy ra trong môi trường A. Acid B. Tim Lxekutz. KI sẽ phản ứng với chất nào sau đây trong định lượng đường khử bằng phương pháp D. Cam Ixekutz A. K_(3)FeCN_(6)dur B. Đường khư Na_(2)S_(2)O_(3) Câu 16: Sin phẩm phản ứng giữa aminoacid và B. Trung tinh C. Nước HNO_(3) có màu C. Do D. Kiềm A. Vàng : Câu 18: Dộ chua của hoa quả được quyết định bởi D. K_(4)FeCN_(6) tạo thành phức khó tan A. Hàm lượng ascorbic aice C. Hàm lượng acid hou co tổng số B. Hàm lượng citric acid Câu 19: Dung dịch dùng để chuẩn độ vitamin C D. Hàm lượng đường tổng số A. H_(3)PO_(4) B. I_(2) C. HCI D. NaOH Câu 20: Đường nào'sau đây có tính khử A. Glucose, Fructose, Maltose C. Pructose, Saccharose, Maltose B. Glucose, Saccharose, Maltose Câu 21: Quan hệ giữa nồng độ protein và độ hấp thụ quang học tại bước sóng 540nm của phức Biure trong dung dịch A. Bậc 3 C. Bậc 2 Câu 22: Amino acid sau tham gia phảm ứng Xanthoprotein B. Tuyến tính A. Arginine, Lysine, Aspartate B. Threonine, Thyrosine, Serine C. Glycine, Methionine, Cysteine D. Phenylalanine, Tyrosine , Tryptophane Câu 23: Trong thí nghiệm xác định hàm lượng đường khử , kết quả chuẩn độ của bình thí nghiệm __ so với bình đối chứng A. Bằng nhau B. Cao hơn C. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn D. Thấp hơn Câu 24: Trong thí nghiệm xác định hàm lượng vitamin C bằng phương pháp chuẩn độ Iod với khối lượng mẫu là 2 g lượng iod chuẩn độ hết 0.5 mì , V=50ml,v=10ml . Vậy % vitamin C có trong mẫu là A. 0.66 B. 0.54 C. 1.22 D. 0.11 Câu 25: Chỉ thị màu sử dụng khi xác định hàm lượng I_(2) được giải phóng ra trong định lượng đường khử bằng phương pháp Ixekutz A. Phenolphtalein B. Đỏ methyl C. Quỳ tím D. Tinh bột Câu 26: Màu của phức tạo bởi amino acid và ninhydrin là A. Hồng B. Tím đỏ, C. Đỏ gạch - D. Tím xanh âu 27: Trong thí nghiệm xác định hàm lượng acid hữu cơ tổng số với khối lượng mẫu là 3 g lượng 1OH chuẩn độ hết 2.5ml, V=100ml,v=20ml . Vậy % acid hữu cơ tổng số có trong mẫu là A. 5.23 B. 2.79 C. 3.45 D. 3.79 . u 28: Dùng __ để chiết acid hữu cơ A. Nước B. HCl C. NaOH D. HPO_(3) 1 29: Đường có tính khử có tác dụng khử B. Cu^2+ về Cu^+ 1. Fe^3+ về Fe^2+ . Ionkim loại từ hóa trị cao về hóa trị thấp 30: Ý nghĩa của đồ thị chuẩn trong phản ứng định lượng protein bằng phương pháp Biure . Cường độ màu của phức Biure Độ hấp thụ quang học ở bước sóng 540nm Thể hiện mối quan hệ giữa nồng độ protein và độ hấp thụ quang học ở bước sóng 540nm Nồng độ protein __ HÊT __
Giải pháp
4.3
(349 Phiếu)
Ngọc Mai
cựu binh · Hướng dẫn 9 năm
Trả lời
**Câu 15: Phản ứng Biuret xảy ra trong môi trường**A. Acid**Câu 16: Sản phẩm phản ứng giữa amino acid và
có màu**C. Đỏ**Câu 18: Độ chua của hoa quả được quyết định bởi**B. Hàm lượng citric acid**Câu 19: Dung dịch dùng để chuẩn độ vitamin C**B.
**Câu 20: Đường nào sau đây có tính khử**B. Glucose, Saccharose, Maltose**Câu 21: Quan hệ giữa nồng độ protein và độ hấp thụ quang học tại bước sóng 540 nm của phức Biuret trong dung dịch**C. Bậc 2**Câu 22: Amino acid sau tham gia phản ứng Xanthoprotein**D. Phenylalanine, Tyrosine, Tryptophane**Câu 23: Trong thí nghiệm xác định hàm lượng đường khử, kết quả chuẩn độ của bình thí nghiệm so với bình đối chứng**C. Có thể cao hơn hoặc thấp hơn**Câu 24: nghiệm xác định hàm lượng vitamin C bằng phương pháp chuẩn độ Iod với khối lượng mẫu là 2 g, lượng iod chuẩn độ hết 0.5 ml,
. Vậy % vitamin C có trong mẫu là**A. 0.66**Câu 25: Chỉ thị màu sử dụng khi xác định hàm lượng
được giải phóng ra trong định lượng đường khử bằng phương pháp Ixekutz**B. Đỏ methyl**Câu 26: Màu của phức tạo bởi amino acid và ninhydrin là**B. Tím đỏ**Câu 27: Trong thí nghiệm xác định hàm lượng acid hữu cơ tổng số với khối lượng mẫu là 3 g, lượng
chuẩn độ hết 2.5 ml,
. Vậy % acid hữu cơ tổng số có trong mẫu là**D. 3.79**Câu 28: Dùng __ để chiết acid hữu cơ**B. HCl**Câu 29: Đường có tính khử có tác dụng khử**B.
về
**Câu 30: Ý nghĩa của đồ thị chuẩn trong phản ứng định lượng protein bằng phương pháp Biuret**- Thể hiện mối quan hệ giữa nồng độ protein và độ hấp thụ quang học ở bước sóng 540 nm