Câu hỏi
D. Giống vật nuôi cho Câu 19: "Trong cùng nǎng suất cao không cần thay thế trong tương lai ño cho sản lượng sữa thấp hơn dệ Alpine" the hiện vai trò gì của giống vật nuôi A. Giống vật nuôi quyết định đến nǎng suất vật nuôi. B. Điêu kiện chǎm sóc kém h đến nǎng suất chǎn nuôi hàm chǎn nuôi vǎn tốt C. Điều kiện chǎm sóc kém, nhưng giống tốt nhưng giống tốt thì sản phẩm chǎn nuôi D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chǎn nuôi. Câu 20: Sinh trưởng là gì? A. là sự tǎng thêm về khối lượng, kích thước , thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể c vật. B. là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi liên quan tới sức sản xuất,khả nǎng thích nghi với ( kiện cơ thể sống của con vật. C. là đặc điểm bên ngoài của con vật, mang đặc trưng cho từng giống D. mức độ sản xuất ra sản phẩm của con vật Câu 21: Cho các ý sau: 1. Chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không 2. Chọn lọc bản thân , chủng sẽ được nuôi trong điều kiên tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chǎn 3. Kiểm tra đời con nhằm xác định khả nǎng di truyền những tính trạng tốt của bản thân c cho đời sau Hãy sắp xếp các ý trên theo thứ tự tiến hành phương pháp chọn lọc cá thể A. 3;2;1 B. 1;2; 3 C. 2;3;1 D. 2; 1; 3 Câu 22: Chọn phát biểu sai trong các câu sau: A. Thông qua ngoại hình có thể phân biệt được giống này với giống khác B. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sức khỏe của vật nuôi C. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được tình trạng sinh sản của vật nuôi D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi Cầu 23: Nhược điểm của chọn lọc bǎng bộ gen là gì ? A. dễ dàng chọn được tính trạng mong muôn B. thời gian chọn lọc nhanh chó C. độ chính xác cao D. chi phí cao Câu 24: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm? A. Thụ tinh nhân tạo , thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyên phôi, nhân bản vô tính. 3. Thụ tinh nhân tạo , thụ tinh trong ông nghiệm, cấy truyền phôi, nuôi cây gen :. Thụ tinh nhân tạo , thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyện phôi, nhân bản gen . Thụ tinh nhân tạo , thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, cấy truyền ADN.
Giải pháp
4.5
(219 Phiếu)
Văn Thanh
chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
Câu 19: D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.Câu 20: A. là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể của vật nuôi.Câu 21: C. 2;3;1Câu 22: D. Thông qua ngoại hình có thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôiCâu 23: D. chi phí caoCâu 24: C. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen
Giải thích
Câu 19: Giống vật nuôi có tác động lớn đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Trong trường hợp này, giống vật nuôi có vai trò quan trọng trong việc duy trì năng suất cao và sản lượng sữa tốt, ngay cả khi điều kiện chăm sóc kém.Câu 20: Sinh trưởng được định nghĩa là sự tăng thêm về khối lượng, kích thước, thể tích của từng bộ phận hay của toàn cơ thể của vật nuôi.Câu 21: Phương pháp chọn lọc cá thể tiến hành theo thứ tự: chọn lọc bản thân, chủng sẽ được nuôi trong điều kiện tiêu chuẩn về nuôi dưỡng và chăm sóc; kiểm tra đời con nhằm xác định khả năng di truyền những tính trạng tốt của bản thân cho đời sau; chọn lọc tổ tiên nhìn vào phả hệ để xem tổ tiên có tốt hay không.Câu 22: Thông qua ngoại hình không thể nhận biết được hướng sản xuất của vật nuôi. Hướng sản xuất phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, không chỉ riêng ngoại hình.Câu 23: Nhược điểm của chọn lọc bằng bộ gen là chi phí cao. Mặc dù phương pháp này có độ chính xác cao và thời gian chọn lọc nhanh chóng, nhưng chi phí đầu tư ban đầu và duy trì khá lớn.Câu 24: Các công nghệ sinh học được ứng dụng trong nhân giống vật nuôi bao gồm thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản gen.