Trang chủ
/
Hóa học
/
A. B. NH_(3) C. N_(2) Câu 50: Nguyên Từ Nitrogen Trong Chất Nào Sau đây Vừa Có Tính Oxi Hoá, Vứa Có Tính Khư?

Câu hỏi

A. B. NH_(3) C. N_(2) Câu 50: Nguyên từ nitrogen trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vứa có tính khư? NH_(4)Cl D. HNO_(3) Câu 51: Chất hoà ion nào sau đây có cả tính khứ và tính oxi hoá? A. F_(2) B. Al^3+ Câu 52: Nguyên tử sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khứ? D. SO_(2) C. Na. A. Na_(2)SO_(4) B. H_(2)S,SO_(2),SO_(3),S,H_(2)SO_(4) SO_(2) C. H_(2)S D. H_(2)SO_(4) Số chất mà trong đó nguyên tư S thể hiện cả Câu 53: Cho dãy các chất: tính oxi hoá và tính khứ là A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. Câu 54: Mỗi chất và ion trong dãy nào sau vừa có tính khứ vừa có tính oxi hoá? A. SO_(2),S,Fe^3+ B. Fe^2+ Fe,Ca, KMnO_(4) C. SO_(2),Fe^2+,S,Cl_(2) D. SO_(2),S,Fe^2+,F_(2) Cl_(2),F_(2),SO_(2),Na^+,Ca^2+,Fe^2+,Al^3+,Mn^2+,S^2- Câu 55: Cho dãy các chất và ion: Cl. Số chất và ion vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5 Câu 56: Trong phàn ứng: Zn+CuCl_(2)arrow ZnCl_(2)+Cu thi1molCu^2+ A. Nhận 1 mol e. B. Nhường 1 mol e. C. Nhận 2 mol e. D. Nhường 2 mol e. Câu 57: Cho quá trình stackrel (+5)(N)+2earrow stackrel (+3)(N) đây là quá trình A. Oxi hóa. B. Khư. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa -khử. Câu 58: Cho quá trình NO_(3)^-+3e+4H^+arrow NO+2H_(2)O đây là quá trình A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa -khử. Câu 59: Cho quá trình Alarrow Al^3++3e đây là quá trình A. Khử. B. Oxi hóa. C. Tự oxi hóa -khử. D. Nhận proton. Câu 60: Cho phản ứng: Ca+Cl_(2)arrow CaCl_(2) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e. B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e. C. Mỗi phân tử Cl_(2) nhường 2e. D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4 (290 Phiếu)
Nguyễn Tuấn Hải thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Hướng dẫn giải và đáp án các câu hỏi:**Câu 50:*** **Đáp án:** B. * **Giải thích:** * Trong , nguyên tử N có số oxi hóa -3, có thể tăng lên mức oxi hóa cao hơn, thể hiện tính khử. * Nguyên tử N trong cũng có thể giảm xuống mức oxi hóa thấp hơn, thể hiện tính oxi hóa.**Câu 51:*** **Đáp án:** D. * **Giải thích:** * là một oxit axit, có thể tác dụng với nước tạo thành axit sunfurơ ( ), thể hiện tính oxi hóa. * cũng có thể bị oxi hóa thành , thể hiện tính khử.**Câu 52:*** **Đáp án:** C. * **Giải thích:** * Trong , nguyên tử S có số oxi hóa -2, có thể tăng lên mức oxi hóa cao hơn, thể hiện tính khử. * Nguyên tử S trong cũng có thể giảm xuống mức oxi hóa thấp hơn, thể hiện tính oxi hóa.**Câu 53:*** **Đáp án:** C. 4* **Giải thích:** * Các chất trong dãy có thể thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử là: .**Câu 54:*** **Đáp án:** C. * **Giải thích:** * : Có thể bị oxi hóa thành (tính khử) và tác dụng với nước tạo thành axit sunfurơ ( ) (tính oxi hóa). * : Có thể bị oxi hóa thành (tính khử) và có thể khử các chất oxi hóa mạnh (tính oxi hóa). * S: Có thể bị oxi hóa thành (tính khử) và có thể khử các chất oxi hóa mạnh (tính oxi hóa). * : Là chất oxi hóa mạnh, có thể khử các chất khử mạnh (tính khử).**Câu 55:*** **Đáp án:** D. 5* **Giải thích:** * Các chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là: .**Câu 56:*** **Đáp án:** C. Nhận 2 mol e.* **Giải thích:** * Phản ứng: * nhận 2 electron để trở thành .**Câu 57:*** **Đáp án:** B. Khử.* **Giải thích:** * Quá trình là quá trình khử vì số oxi hóa của N giảm từ +5 xuống +3.**Câu 58:*** **Đáp án:** B. Khử.* **Giải thích:** * Quá trình là quá trình khử vì số oxi hóa của N giảm từ +5 xuống +2.**Câu 59:*** **Đáp án:** B. Oxi hóa.* **Giải thích:** * Quá trình là quá trình oxi hóa vì số oxi hóa của Al tăng từ 0 lên +3.**Câu 60:*** **Đáp án:** D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.* **Giải thích:** * Phản ứng: * Ca nhường 2 electron để trở thành , nhận 2 electron để trở thành 2 ion .**Lưu ý:** * Các câu hỏi liên quan đến tính oxi hóa - khử cần nắm vững khái niệm về số oxi hóa, quy tắc xác định số oxi hóa, các dạng phản ứng oxi hóa - khử.* Nên luyện tập nhiều bài tập để nắm vững kiến thức và kỹ năng giải bài tập.