Câu hỏi
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: KẾ TOÁN DOANH NGHIÊP (2TC) Thời gian làm bài:50 phút Đề bài: Công ty A, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Tháng 5/N có tài liệu kế toán sau: (ĐVT: 1.000 đ) 1. Mua 1 lô nguyên vật liệu "X'nhập kho, giá mua 220.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10% ), tiên hàng chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển 5 .500 (Đã bao gôm thuế GTGT 10% ) đã thanh toán bằng tiền mặt 2. Mua công cụ "Y" nhập kho, giá mua 16.500 (Đã bao gồm thuế GTGT 10% ), đã thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản. 3. Xuất kho nguyên vật liệu "X'* để phục vụ sản xuất sản phẩm, trị giá xuất kho 100.000 đồng. 4. Mua 01 thiết bị sản xuất để phục vụ hoạt động sản xuất tại xưởng, giá mua 330.000 (Đã bao gôm thuế GTGT 10% ), đã thanh toán cho người bán bằng tiền vay dài hạn. 5. Nhượng bán 01 ô tô con đã qua sử dụng tại bộ phận quản lý doanh nghiệp, Nguyên giá của tài sản là 800.000 , giá trị hao mòn lũy kế 650.000, giá bán 220.000 (Đã bao gồm thuế GTGT 10% ), người mua đã thanh toán bằng chuyển khoản. 6. Tính lương tháng 5 phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất:100.000 , nhân viên quản lý phân xưởng: 20.000, nhân viên bán hàng: 50.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp : 70.000 7. Tính các khoản trích theo lương theo tỷ lệ quy định (34% ) 8. Cuối tháng xuất quỹ tiền mặt trả lương tháng 5 cho công nhân viên. Yêu cầu: Định khoản kế toán nghiệp vụ kinh tê phát sinh
Giải pháp
4.1
(260 Phiếu)
Trang Anh
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
【Câu trả lời】: 1. Nợ 152 - Nguyên vật liệu, vật tư: 220.000 Có 331 - Phải trả người bán trong nước: 220.0002. Nợ 152 - Nguyên vật liệu, vật tư: 5.500 Có 111 - Tiền mặt: 5.5003. Nợ 152 - Nguyên vật liệu, vật tư: 16.500 Có 331 - Phải trả người bán trong nước: 16.5004. Nợ 152 - Nguyên vật liệu, vật tư: 100.000 Có 152 - Nguyên vật liệu, vật tư: 100.0005. Nợ 211 - Tài sản cố định: 330.000 Có 331 - Phải trả người bán trong nước: 330.0006. Nợ 111 - Tiền mặt: 220.000 Có 131 - Phải thu của khách hàng: 220.0007. Nợ 6422 - Lương, tiền lương: 100.000 Có 331 - Phải trả người bán trong nước: 100.0008. Nợ 6422 - Lương, tiền lương: 20.000 Có 331 - Phải trả người bán trong nước: 20.0009. Nợ 6422 - Lương, tiền lương: 50.000 Có 331 - Phải trả người bán trong nước: 50.00010. Nợ 6422 - Lương, tiền lương: 70.000 Có 331 - Phải trả người bán trong nước: 70.00011. Nợ 6422 - Lương, tiền lương: 100.000 Có 331 - Phải trả người bán trong nước: 100.00012. Nợ 6422 - Lương, tiền lương: 20.000 Có 331 - Phải trả người bán trong nước: 20.00013. Nợ 6422 - Lương, tiền lương: