Similar Questions
-
50đ giải đúng đầy đủ nhất nha Câu 1. Trong nguyên tử, loại hạt nào sau đây không mang điện? A. Proton. B. Nơtron. C. Electron. D. Proton và nơtron. Câu 2. Cho các chất được biểu diễn bằng các công thức hóa học sau: KNO3, N2, Al, NO2, H¬2, Na. Số lượng hợp chất và đơn chất trong các chất trên là A. 4 hợp chất và 2 đơn chất. B. 3 hợp chất và 3 đơn chất. C. 2 hợp chất và 4 đơn chất. D. 1 hợp chất và 5 đơn chất. Câu 3. Nguyên tố X có hóa trị II, công thức hóa học đúng của hợp chất tạo thành từ X với nhóm (PO4) là A. XPO4. B. X2(PO4)3. C. X3PO4. D. X3(PO4)2. Câu 4. Quá trình nào sau đây xảy ra hiện tượng hóa học? A. Hòa tan muối ăn vào nước. B. Đun nóng đường tạo thành than và hơi nước. C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. D. Nước chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. Câu 5. Trong phản ứng hóa học, yếu tố hóa học nào sau đây không thay đổi? A. Số phân tử trước và sau phản ứng. B. Liên kết giữa các nguyên tử. C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. D. Trạng thái chất trước và sau phản ứng. Câu 6. Cho phản ứng hóa học: natri + nước natri hiđroxit + khí hiđro. Chất tạo thành là A. natri và nước. B. natri hiđroxit và khí hiđro. C. natri và khí hiđro. D. nước và khí hiđro. Câu 7. Hòa tan hết 2,4 gam Mg trong dung dịch chứa 7,3 gam HCl vừa đủ thu được m gam MgCl2 và 0,2 gam khí H2. Giá trị của m là A. 9,3. B. 9,5. C. 9,7. D. 9,9. Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng: Fe + O2 ----> Fe3O4. Tỉ lệ giữa số nguyên tử Fe với số phân tử O2 là A. 3:2. B. 3:4. C. 1:2. D. 3:4. Câu 9. Để tính thể tích chất khí (ở đktc), ta áp dụng công thức chuyển đổi nào sau đây? A. V= 22,4 x n. B. V= 22,4 : n. C. V = 24 × n. D. V = 24 : n. Câu 10. Khối lượng của 0,5 mol CO2 là A. 22 gam. B. 28 gam. C. 11,2 gam. D. 44 gam. Câu 11. Số phân tử NaCl có trong 2 mol NaCl là A. 6.1023. B. 12.1023. C. 18.1023. D. 24.1023. Câu 12. Khối lượng hỗn hợp khí gồm 11,2 lít khí O2 và 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) là A. 13,2 gam. B. 16 gam. C. 25,6 gam. D. 29,2 gam. Câu 13: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O2 A. 22,4 lít B. 24 lít C. 5,04 lít D. 50,4 lít Câu 14: Chọn đáp án đúng: A. Khối lượng của N phân tử CO2 là 18 gam B. MH2O = 18 g/mol C. Thể tích của 1 mol O2 ở đktc là 24 lít D. Điều kiện tiêu chuẩn là: 0oC và 0 atm Câu 15: Thành phần phân tử axit sunfuric gồm nguyên tố hiđro và nhóm nguyên tử SO4 có hóa trị (II). Xác định công thức hóa học đúng của axit sunfuric? A. H2SO B. H2(SO4)2 C. HSO4 D. H2SO4 Câu 16: Trong công thức H2CO3, hoá trị của nhóm (CO3) sẽ là: A. I B. II C. III D. IV Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng CaCO3 + 2HCl CaCl2 + X (khí) + H2O. Công thức hoá học của X là A. Cl2 B. CO2 C. CO D. H2 Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 . Hệ số cân bằng cho phản ứng là? A. 1, 1, 1, 2 B. 2, 1, 1, 1 C. 2, 1, 2,1 D. 1, 2, 1, 1 Câu 19: Số Avogadro và kí hiệu là A. 6.1023, A B. 6.10-23, A C. 6.1023 , N D. 6.10-23, N Câu 20: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đoán được có phản ứng hóa học xảy ra? A. Nhiệt độ phản ứng B. Tốc độ phản ứng C. Chất mới sinh ra D. Tất cả đều sai Câu 21: Hai chất khí khác nhau trong cùng điều kiện (nhiệt độ và áp suất) nếu có thể tích bằng nhau thì A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí Câu 22: Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng? 1/ Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử biến đổi theo 2/ Phương trình hóa học gồm công thức hóa học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao cho số nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau 3/ Dựa vào dấu hiệu có sự thay đổi về trạng thái của chất để nhận biết có phản ứng xảy ra 4/ Để lập phương trình hóa học đầu tiên ta phải cân bằng số nguyên tử của các chất A. 2, 4 B. 2, 3 C. 2 D. 1, 4 Câu 23: Khi đốt nến, nến chảy lỏng thấm vào bấc. Sau đó, nến lỏng chuyển thành hơi. Hơi nến cháy trong không khí tạo ra cacbon đioxit và hơi nước. Qúa trình này là? A. Hiện tượng vật lý B. Cả hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học C. Hiện tượng hóa học D. Tất cả đề sai Câu 24: Trong các cách phát biểu về định luật bảo toàn khối lượng như sau, cách phát biểu nào đúng? A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng. D. Không phát biểu nào đúng
-
mk cho điểm cao nên mong mọi người trả lời đúng cảm ơn nha Câu 1: Hạt nào mang điện tích âm trong nguyên tử? A. Electron. B. Nơtron. C. Proton. D. Hạt nhân. Câu 2: Trong phân lớp s có số electron tối đa là bao nhiêu? A. 2. B. 6. C. 8. D. 4. Câu 3: Số nhóm A trong bảng tuần hoàn là A. 8. B. 14. C. 18. D. 6. Câu 4: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thì nhóm kim loại kiềm ở A. đầu các chu kì. B. cuối các chu kì. C. đầu các nhóm nguyên tố. D. cuối các nhóm nguyên tố. Câu 5: Ion nào sau đây là cation? A. Na+. B. O2-. C. Br-. D. S2-. Câu 6: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử? A. Mg2+. B. Na+. C. OH-. D. O2-. Câu 7: Theo quy ước kinh nghiệm dựa vào thang độ âm điện của Pau-linh, liên kết cộng hóa trị không cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện A. từ 0,0 đến < 0,4. B. từ 0,4 đến < 1,7. C. 1,7. D. > 1,7. Câu 8: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực? A. H2. B. N2. C. HCl. D. O2. Câu 9: Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng A. lực hút tính điện của các ion. B. một hay nhiều cặp nơtron chung. C. một hay nhiều cặp proton chung. D. một hay nhiều cặp electron chung. Câu 10: Hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất ion được gọi là gì? A. Điện hóa trị. B. Cộng hóa trị. C. Liên kết cộng hóa trị. D. Electron hóa trị. Câu 11: Số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 bằng bao nhiêu? A. 0. B. +1. C. +2. D. -3. Câu 12: Trong phản ứng oxi hóa khử, quá trình thu electron được gọi là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. hòa tan. D. phân hủy. Câu 13: Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là A. chất nhường electron. B. chất thu electron. C. chất nhường proton. D. chất thu proton. Câu 14: Phản ứng CaCO3 CaO + CO2 thuộc loại A. phản ứng hóa hợp. B. phản ứng phân hủy. C. phản ứng thế. D. phản ứng trao đổi. Câu 15: Phản ứng nào sau đây luôn có sự thay đổi số oxi hóa? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trao đổi. Câu 16: Rót vào ống nghiệm khoảng 2 ml dung dịch H2SO4 loãng, cho tiếp vào ống nghiệm một viên kẽm nhỏ thì thấy viên kẽm tan dần và có khí X thoát ra. Khí X có màu gì? A. Không màu. B. Màu vàng. C. Màu xanh. D. Màu nâu đỏ. Câu 17: Cho kí hiệu nguyên tử natri là . Số hiệu nguyên tử natri là bao nhiêu? A. 11. B. 23. C. 12. D. 34. Câu 18: Nguyên tử có cấu hình electron nào sau đây là nguyên tử của một nguyên tố p? A. 1s22s22p1. B. 1s22s2. C. 1s2. D. 1s22s22p63s1. Câu 19: Các nguyên tố ở chu kì 4 có số lớp electron trong nguyên tử là bao nhiêu? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 20: Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p5, nguyên tố X thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn? A. IIA. B. VA. C. VIIA. D. IA. Câu 21: Nguyên tử F (Z = 9) khi nhận thêm một electron thì tạo thành ion nào? A. F+. B. F2+. C. F-. D. F2-. Câu 22: Trong phân tử nào sau đây có cặp electron chung không bị lệch về phía một nguyên tử? A. H2. B. HCl. C. H2O. D. NH3. Câu 23: Dựa vào giá trị độ âm điện (Ca:1,00; N: 3,04; H: 2,2; Na: 0,93; K: 0,82), hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị? A. CaCl2. B. NH3. C. KCl. D. NaCl. Câu 24: Trong phân tử CaCl2, nguyên tố Ca có điện hóa trị là bao nhiêu? A. 2+. B. 2-. C. 1-. D. 1+. Câu 25: Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là A. +5. B. +3. C. +4. D. +2. Câu 26: Trong phản ứng: 2Na + 2H2O →2NaOH + H2, chất nào là chất oxi hóa? A. Na. B. H2O. C. NaOH. D. H2. Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ . B. CaCO3 CaO + CO2. C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. D. Na2O + H2O → 2NaOH. Câu 28: Tiến hành thí nghiệm cho đinh sắt (đã làm sạch bề mặt) vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 khi đó xảy ra phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu, vai trò của Fe trong phản ứng là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. chất bị khử. D. chất thu electron.
-
Câu 21. Kim loại nào sau đây có tính dẻo lớn nhất? A. Al B. Cu C. Ag D. Au Câu 22. Hòa tan lượng dư bột nhôm vào 180 ml dung dịch HCl 1 M đến khi phản ứng kết thúc, thu được 1,512 lít hiđro (đktc). Hiệu suất phản ứng là: A. 70% B. 75% C. 80% D. 85% Câu 23. Lấy hỗn hợp gồm Al và Fe đem tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được dung dịch A và chất rắn B gồm 2 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch H2SO4(loãng) thấy có khí bay lên. Trong B chứa: A. Fe, Cu B. Al, Cu C. Al, Fe D. Al, Fe, Cu Câu 24. Cho một mẫu sắt vào dung dịch chứa đồng thời 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Nếu chỉ thu được một kim loại thì số muối tạo thành là bao nhiêu (trong các giá trị sau)? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25. Cho đinh sắt sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là: A. Có khí bay lên, tạo kết của đỏ gạch. B. Đinh sắt bị mòn, có kết tủa đỏ gạch bám trên đinh sắt. C. Màu xanh nhạt dần, đinh sắt mòn, có kết tủa đỏ gạch. D. Không có hiện tượng gì. Câu 26. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi? A. Al ; Cu B. Zn ; Fe C. Au ; Ag D. Mg ; Pb Câu 27. Cho ba ống nghiệm: Fe2O3 và Al (1); Fe và Fe2O3 (2); Al2O3 (3). Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt được ba ống nghiệm trên? A. dung dịch HCl 25% B. Dung dịch HCl 75% C. dung dịch NaOH D. dung dịch K2SO4 Câu 28. Nung 4,545 gam một muối nitrat của kim loại R, thu được 3,825 gam muối nitrit của R. Tên kim loại R là: A. Natri B. Kali C. Magie D. Canxi Câu 29. Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 và Fe2(SO4)3. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4? A. Zn B. Fe và Cu C. Na D. Zn và Cu Câu 30. Cho 5,6 gam Fe tác dụng 100 ml dưng dịch HCl 1 M. Thể tích khí H2 thu được (đktc) là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 1 lít Câu 31. Khi nung nóng 36 gam Fe(NO3)2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam chất rắn. 2Fe(NO3)2→2FeO+O2+4NO2 Hiệu suất của phản ứng phân hủy là: A. 60% B. 50% C. 40% D. 30% Câu 32. Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi, thu được 1 moi sắt oxit. Công thức oxit sắt này là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe4O3 Câu 33. Cho một hỗn hợp dung dịch chứa ZnCl2, CuCl2 và HCl. Dùng kim loại nào để khi cho vào hỗn hợp này, ta thu được một dung dịch chỉ chứa duy nhất 1 chất? A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg Câu 34. Cho 1,5 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và MgO tác dụng với axit HCl dư, thu được 336cm3 khí H2 (đktc). Thành phần phầm trăm của mỗi chất trong (X) là: A. 50% Mg và 50% MgO B. 25% Mg và 75% MgO C. 24% Mg và 76% MgO D. 30% Mg và 70% MgO Câu 35. Cho một thanh sắt (Fe) vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy thanh sắt ra cân thì thanh sắt thay đổi là: A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Không xác định được Câu 36. Nhôm có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây: A. H2O,CuSO4,H2SO4 (đặc,nguội) B. CuO, Ba(OH)2, AgN03 C. H2SO4 (đặc,nguội) ; CuO, HCl D. MgCl2,CuSO4 Câu 37. Cho 26 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phầm trăm của H2SO4 đem dùng là: A. 19,6% B. 15% C. 20% D. 25,6% Câu 38. Cho lá nhôm vào dung dịch HCl. Lấy dung dịch thu được nhỏ vào vài giọt dung dịch NaOH, hiện tượng xảy ra là: A. Khí bay lên, xuất hiện kết tủa trắng. B. Có kết tủa trắng xuất hiện. C. Có khí bay lên. D. Không có hiện tượng gì. Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp (X) gồm Fe và FeS bằng dung dịch HCl, thoát ra 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí A. Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong A là: A. 25% H2và 75% H2S B. 50% H2và 50% H2S C. 60% H2và 40% H2S D. 36% H2và 64% H2S Câu 40. Chỉ được dùng nước có thể nhận biết dãy chất rắn nào sau đây: A. FeO, Fe2O3và Fe3O4 B. CaO, MgO và Al2O3 C. Na2O, Al2O3, Fe3O4và Al D. ZnO, CuO và Fe3O4 Câu 41. Cho các dung dịch sau: AlCl3,CuCl2, FeCl2, FeCl3. Dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Mg(OH)2 C. Dung dịch Zn(OH)2 D. Dung dịch Pb(OH)2 Câu 42. Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4. Quan sát thấy có khí A bay ra và kết tủa xanh B tạo thành. Hai chất A, B là: A. H2, Cu(OH)2 B. H2, NaOH C. SO2, Cu(OH)2 D. Cu, Na2SO4 Câu 43. Đốt 1,62 gam kim loại M có hóa trị III. Lấy toàn bộ sản phẩm đem tác dụng vừa đủ với 180ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là: A. Fe B. Al C. Cr D. Mn Câu 44. Nhúng một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy lá sắt ra rửa nhẹ, sấy khô và cân thì có khối lượng 51 gam. Khối lượng muối sắt tạo thành là: A. 17 gam B. 19 gam C. 15 gam D. 20 gam
-
Câu 1: Cho các oxit: Al2O3, P2O5, FeO, SO2, Na2O, NO, SiO2, CaO, Fe3O4, BaO, NO. Số oxit tác dụng được với nước là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2: Chất nào dưới đây tác dụng với Cl2, dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH: A. Na2CO3 B. Zn C. Al(OH)3 D. Al Câu 3: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O Theo thứ tự a, b, c, d, e. Bộ hệ số nào đúng: A. 8, 30, 8, 3, 15 C. 8, 30, 8, 8, 15 B. 8, 15, 8, 6, 15 D. 4, 30, 4, 3, 15 Câu 4: Khi cho một mẩu Kali vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là: Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan. B. Không có hiện tượng gì. C. Kali tan dần và có bọt khí thoát ra. D. Kali tan dần có bọt khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh. Câu 5: Dãy chất nào toàn là bazơ không tan: A. Zn(OH)2, NaOH, Cu(OH)2, Al(OH)3 C. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Al(OH)3 B. Fe(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 Câu 6: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: X1 + H2O X2 + X3 + H2 X2 + X4 BaCO3 + K2CO3 + H2O Hai chất X2, X4 lần lượt là: A. NaOH, Ba(HCO3)2 C. KHCO3, Ba(OH)2 B. KOH, Ba(HCO3)2 D. NaHCO3, Ba(OH)2 Câu 7: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol Al2(SO4)3 và 0,2 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của V là : A. 0,5 lít C. 0,45 lít B. 0,25 lít D. 0,9 lít Câu 8: Dùng thêm thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 4 ống nghiệm mất nhãn chứa 4 dung dịch: NaOH, Na2CO3, HCl, H2SO4. A. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch Ba(NO3)2 B. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch KOH Câu 9: Chỉ từ các chất KMnO4, NaCl, H2SO4, Zn có thể điều chế được mấy khí : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Kim loại nào dưới đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội : A. Fe C. Al B. Cu D. Na Câu 11: Hòa tan hoàn toàn một lượng kim loại X vào 200 gam dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thu được dung dịch A trong đó nồng độ của muối tạo thành là 12,05% (theo khối lượng). X là kim loại nào ? A. Fe C. Ca B. Zn D. Al Câu 12: Có hỗn hợp gồm các chất Fe2O3, CuO, Fe, Cu. Dùng dung dịch nào sau đây có thể tách được Cu ra khỏi hỗn hợp: A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng. C. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HCl D. Dung dịch HNO3 loãng Câu 13: Hòa tan 0,35 mol Na2CO3.10H2O vào 234,9 gam nước được dung dịch A. Nồng độ C% và CM của dung dịch A lần lượt là : A. 11,07% và 1,17M C. 11,07% và 1,7M B. 10,7% và 1,17M D. 11% và 2,17M Câu 14: Dung dịch MgSO4 có lẫn tạp chất là ZnSO4 và CuSO4. Dùng chất nào sau đây để làm sạch muối magie: A. Dung dịch NaOH C. Dung dịch AgNO3 B. Mg D. Al Câu 15: Nung 17,4 gam muối RCO3 trong không khí tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12 gam oxit của kim loại R. Oxit của kim loại R là : A. FeO C. MgO B. CuO D. Fe2O3 Câu 16: Một hỗn hợp khí A ở đktc, gồm các khí : oxi, amoniac và nitơ. Biết rằng khối lượng của khí amoniac bằng 7/8 khối lượng oxi, khối lượng của khí nitơ bằng 3/6 tổng khối lượng của khí oxi và khí amoniac. Biết tỉ khối hơi của A so với khí H2 bằng 13,5. Phần trăm thể tích của từng khí trong hỗn hợp lần lượt là : A. 54,4%, 20,8%, 16,96% C. 54,0%, 28,0%, 16,96% B. 54,24%, 28,8%, 16,96% D. 54,24%, 28,8%, 16,0% Câu 17: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp dùng CO, H2 phản ứng với các oxit kim loại ở nhiệt độ cao là: A. Mg, Cu,, Ca, Zn C. Pb, Zn, Cu, Fe B. Al, Pb, Fe, Ba D. Al, Zn, Fe, Cu Câu 18: Nung nóng 26,2 gam một hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 40,6 gam hỗn hợp oxit. Hòa tan 40,6 gam hỗn hợp oxit trên cần dùng V lít dung dịch HCl 0,4M, thu được m gam muối. Giá trị của V và m lần lượt là : A. 0,225 lít và 90 g C. 0,25 lít và 91 g B. 0,45 lít và 90,5 g D. 0,45 lít và 90,1 g Câu 19: Dùng thuốc thử để phân biệt ba chất bột màu trắng BaO, Al2O3, MgO là: A. Nước C. Dung dịch HCl, NaOH. B. Dung dịch H2SO4, KOH. D. Dung dịch BaCl2, H2SO4. Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít NO ở đktc. Mặt khác cho m gam hỗn hợp này phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 2,8 lít H2 (đktc). Giá trị của m là : A. 8,3g C. 6,95g B. 4,15g D. 4,5 g
-
Câu 52. Hiện tượng khi nhỏ dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3 là: A. Tạo kết tủa trắng B. Có kết tủa trắng và sủi bọt khí C. Sủi bọt khí. D. Không có hiện tượng gì Câu 53. Cho các chất sau: BaO, K2O, H2SO4; Fe3O4, KOH, N2O, KMnO4. Có bao nhiêu chất là oxit? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 54. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra: A. CaCl2 + Na2CO3 →B. CaCO3 + NaCl → C. NaOH + HCl → D. NaOH + FeCl2 → Câu 55. Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa trắng xanh B. Có kết tủa đỏ nâu C. Có khí thoát ra. D. Kết tủa màu trắng Câu 56. Trong tự nhiên muối natri clorua có nhiều trong: A. Nước biển. B. Nước mưa. C. Nước sông. D. Nước giếng. Câu 57. Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại: A. Mg B. Fe C. Au D. Cu Câu 58. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được là : A. Cu B. CuO C. Cu2O D. Cu(OH)2 Câu 59. Hòa tan 40g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là: A. 1 lít B. 2 lít C. 1,5 lít D. 3 lít Câu 60. Một nhà máy hóa chất chủ yếu thải ra khí thải là CO2. Để loại bỏ khí trên người ta dùng: A. HCl B. CaCO3 C. Mg(OH)2 D. Ca(OH)2 Câu 61. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ. Chất rắn màu đỏ đó là: A. C B. Cu C. P D. Fe Câu 62. Cho 0,15 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối kẽm clorua thu được là A. 13,6 gam. B. 20,4 gam. C. 1,36 gam. D. 27,2 gam. Câu 63. Hãy cho biết muối nào không thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ? A. ZnSO4 B. Na2SO3 C. Ag2SO4 D. MgSO3 Câu 64. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO, H2 lội qua dung dịch KOH (dư), khí thoát ra là: A.CO B. CO2 C. H2 D. CO và H2 Câu 65. Trong sơ đồ pứ sau: A→HCl B →NaOH C→ to CuO. A là: A. Cu B. Cu(OH)2 C. CuSO4. D. CuO. Câu 66. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên: A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl Câu 67. Cho 4,05 gam kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric loãng. Khối lượng axit cần dùng là: A.2,94g B. 0,294g C. 29,4g D. 19,8 g Câu 68. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây: A. Mg B. MgO C. MgCl2 D. Mg(OH)2 Câu 69. Hãy cho biết muối nào không thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch Axit H2SO4 loãng ? A. ZnSO4 B. Na2SO3 C. CuSO4 D. MgSO3 Câu 70. Một nhà máy hóa chất chủ yếu thải ra khí thải là H2S. Để loại bỏ khí trên người ta dùng: A. H2O B. CaCO3 C. Mg(OH)2 D. NaOH Câu 71. Hòa tan 56g KOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là: A. 1 lít B. 2 lít C. 1,5 lít D. 3 lít Câu 72. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2 , CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là: A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2 Câu 73. Chất X có các tính chất: Tan trong nước tạo dung dịch X; dung dịch X phản ứng được với dung dịch Na2SO4; dung dịch X làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng. Công thức hóa học của X là A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. KCl. D. KOH. Câu 74. CaO thường được dùng làm khử chua đất. Việc này là ứng dụng tính chất hóa học nào của CaO? A. Tác dụng với axit B. Tác dụng với bazo C. Tác dụng oxit bazo D. Tác dụng với muối Câu 75. Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ca. B. Zn. C. Fe. D. Mg. Câu 76. Trong phòng thí nghiệm bình đựng Na2O thường xuất hiện chất rắn xốp phủ ngoài, hiện tượng đó là do trong không khí có: A. CO2 B. Hơi nước C. Khí oxi D. Hơi nước và khí CO Câu 77. Vì sao khi bị côn trùng đốt người ta sẽ bôi vôi vào vết cắn? A. Do giá thành vôi rẻ B. Do nọc côn trùng có thành phần là axit sẽ được trung hòa bởi vôi C. Do vôi làm căng bề mặt da giúp làm giảm đau D. Do vôi màu trắng, giúp xua đuổi côn trùng. Câu 78. Trong dạ dày người có một lượng axit clohidric ổn định và axit này có tác dụng trong quá trình tiêu hoá thức ăn. Vì lí do nào đó lượng axit này tăng lên sẽ gây nên hiện tượng đau dạ dày. Muối nào sau đây được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày ? A. CaCO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. KNO3 Câu 79. Khử 8,64 gam oxit của một kim loại hoá trị II bằng khí hidro thu được 6,72 gam kim loại. Công thức hóa học của oxit kim loại là A. FeO. B. CuO. C. ZnO. D. MgO. Câu 80. Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là: A. 98 gam. B. 89 gam. C. 9,8 gam. D.8,9 gam.