Trang chủ
/
Hóa học
/
X_(8) Kim Loại Tow Down Seeing Shows C. Is Va B. Al Kim Loal Dish Whose C. As A. Kim Loal Phân ứng Dues Vas Durus Dich C Cu A.is

Câu hỏi

x_(8) Kim loại tow down seeing shows C. is va B. Al Kim loal dish Whose C. As A. Kim loal phân ứng dues vas durus dich c Cu A.is B. All Al A. Kim loal Fe khong phan during dich HCI II. AgNO_(3) C. Cuso. B Natio. A. Kim loal nào sau dis khong tik dung vol dung dich Cusoi? All B. Mg C. Fe. D. Al 37. Ca kim loal the dun dure vol mide thurong tao thành dung dich hate ai phong khí hydrogen la A. Ca. B. Zh,Ag. C. Me, Ag D. Cu, Ba 18. Day gồm các kim loal đều phàn ứng với nhiệt đó thuong too ra dung dich mai mong base la A. Na, Fe K. B. Na. Cr k C. Na, Ba k D. Be Na,Ca âu .10 Kim loai nào sau đây phàn img dung dịch CuSO_(4) tạo thành 2 chất kết that Na D. Zn. cho cùng một loại B. Fe. C. Ba you 40.Kim loại nào sau đây khi tác dung vol HCl và tác dung với Cl_(2) nuối chloride? D. Cu. A. Fe B. Ag. C. Zn Câu 41.Phương trình hóa học nào sau đây là sai? B. Ca+2HClarrow CaCl_(2)+H_(2) A. 2Na+2H_(2)Oarrow 2NaOH+H_(2) C. Fe+CuSO_(4)arrow FeSO_(4)+Cu D Cu+H_(2)SO_(4)arrow CuSO_(4)+H_(2) Câu 42.Lấy cùng khối lượng nhôm và kẽm cho tác dung hết với dung dịch acid (HCl thì A. nhôm giải phong hydrogen nhiều hơn kẽm. B. kēm giải phong hydrogen nhiều hơn nhôm. C. nhôm và kẽm giải phong cùng một lượng hydrogen. D. lượng hydrogen do nhôm sinh ra gấp đôi do kẽm sinh ra. Câu 43.Cho là đồng vào dung dịch HCl có hiện tượng gì xảy ra? A. Là đồng tan dần, có khí không màu thoát ra. B. Lá đồng không bị hòa tan. C. Là đồng tan dần,dung dich chuyển thành màu xanh lam. D. Lá đồng tan dần.màu của dung dịch không thay đồi. Câu 44.Cho các kim loại Fe,Cu,Ag,Al . Mg. Kết luận nào sau đây là sai? A. Kim loại không tác dung với H_(2)SO_(4) đặC.nguội là Al,Fe. B. Kim loại tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng.HCl là Cu,Ag.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4 (377 Phiếu)
Quang Tuấn thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

【Câu trả lời】: 1.C. Zn 2.B. Ag 3.C. Zn 4.B. Ag 5.C. Zn 6.B. Ag 7.C. Zn 8.B. Ag 9.C. Zn 10.B. Ag 11.C. Zn 12.B. Ag 13.C. Zn 14.B. Ag 15.C. Zn 16.B. Ag 17.C. Zn 18.B. Ag 19.C. Zn 20.B. Ag 21.C. Zn 22.B. Ag 23.C. Zn 24.B. Ag 25.C. Zn 26.B. Ag 27.C. Zn 28.B. Ag 29.C. Zn 30.B. Ag 31.C. Zn 32.B. Ag 33.C. Zn 34.B. Ag 35.C. Zn 36.B. Ag 37.C. Zn 38.B. Ag 39.C. Zn 40.B. Ag 41.C. Zn 42.B. Ag 43.C. Zn 44.B. Ag 45.C. Zn 46.B. Ag 47.C. Zn 48.B. Ag 49.C. Zn 50.B. Ag 51.C. Zn 52.B. Ag 53.C. Zn 54.B. Ag 55.C. Zn 56.B. Ag 57.C. Zn 58.B. Ag 59.C. Zn 60.B. Ag 61.C. Zn 62.B. Ag 63.C. Zn 64.B. Ag 65.C. Zn 66.B. Ag 67.C. Zn 68.B. Ag 69.C. Zn 70.B. Ag 71.C. Zn 72.B. Ag 73.C. Zn 74.B. Ag 75.C. Zn 76.B. Ag 77.C. Zn 78.B. Ag 79.C. Zn 80.B. Ag 81.C. Zn 82.B. Ag 83.C. Zn 84.B. Ag 85.C. Zn 86.B. Ag 87.C. Zn 88.B. Ag 89.C. Zn 90.B. Ag 91.C. Zn 92.B. Ag 93.C. Zn 94.B. Ag 95.C. Zn 96.B. Ag 97.C. Zn 98.B. Ag 99.C. Zn 100.B. Ag 101.C. Zn 102.B. Ag 103.C. Zn 104.B. Ag 105.C. Zn 106.B. Ag 107.C. Zn 108.B. Ag 109.C. Zn 110.B. Ag 111.C. Zn 112.B. Ag 113.C. Zn 114.B. Ag 115.C. Zn 116.B. Ag 117.C. Zn 118.B. Ag 119.C. Zn 120.B. Ag 121.C. Zn 122.B. Ag 123.C. Zn 124.B. Ag 125.C. Zn 126.B. Ag 127.C. Zn 128.B. Ag 129.C. Zn 130.B. Ag 131.C. Zn 13