Trang chủ
/
Kinh doanh
/
Câu 31: Trong Nền Kinh Tế, Chủ Thể Nào Dưới đây đóng Vai Trò Là Chủ Thể Sản Xuất? A. Người Mua Hàng. B.

Câu hỏi

Câu 31: Trong nền kinh tế, chủ thể nào dưới đây đóng vai trò là chủ thể sản xuất? A. Người mua hàng. B. Người vận chuyển.C. Người sản xuất. D. Cơ quan thuế. Câu 32: Thực hiện vai trò kết nối trong các quan hệ mua - bán, giúp cho nền kinh tế linh hoạt, hiệu quả là vai trẻ của chủ thể kinh tế nào? A. Người sản xuất kinh doanh B. Chủ thể trung gian C. Chủ thể Nhà nước D. Người tiêu dùng Câu 33: Trong nền kinh tế nước ta chủ thể nhà nước có vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân thông qu việc thực hiện chức nǎng quản lý nhà nước về lĩnh vực nào dưới đây? A. Giáo dụC. B. Kinh tê. C. Vǎn hóa. D. Xã hội. Câu 34: Đối với chủ thể tiêu dùng,hoạt động của chủ thể trung gian sẽ góp phần làm cầu nối giữa tiêu dùng với A. sản xuất. B. nhà đầu tư C. doanh nghiệp. D. tiêu dùng. Câu 35: Chủ thể sản xuất không có mục đích nào dưới đây? A. gia tǎng tỷ lệ lạm phát. B. giữ bí mật bí quyết kinh doanh. C. tìm kiếm thị trường có lợi. D. thu lợi nhuận về mình. Câu 36: Đối với chủ thế sản xuất,hoạt động của chủ thể trung gian sẽ góp phần làm cầu nối giữa sản xuất và A. doanh nghiệp. B. tiêu dùng. C. sản xuất.D. nhà nướC. Câu 37: Nội dung nào dưới đây là vai trò cùa chủ thể trung gian? A. Thực hiện tǎng trưởng kinh tế gắn liền với tiến bộ, công bằng xã hội. B. Là cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ trên thị trường. C. Khắc phục những bất ổn trong nền kinh tế như lạm phát,thất nghiệp. D. Dẫn dắt nền kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghĩa. Câu 38: Chủ thể tiêu dùng có vai trò như thế nào đối với nền kinh tế? A. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển. B. Kết nối quan hệ mua - bán trong nền kinh tế. C. Sử dụng các yếu tố sản xuất tạo ra sản phẩm. D. Tạo môi trường pháp lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế. Câu 39: Trong nền kinh tế hàng hóa,việc làm nào dưới đây thể hiện vai trò quản lý kinh tế của nhà nước? A. Mua, tích trữ rồi bán lại hàng hóa. B. Tiêu dùng hàng hóa cho cá nhân. C. Xây dựng chiến lược kinh tế vùng. D. Giới thiệu việc làm cho người lao động. Câu 40: Hành vi nào dưới đây gắn liền với chủ thể tiêu dùng? D. Xuất khẩu thực phẩm. A. Phối phối thực phẩm. B. Sản xuất thực phẩm.C. Chế biến thực phẩm. XUẤT KINH DO ANH VÀ CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH Câu 1: Nội dung nào đúng về mô hình công ti trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên? A. Có từ 2 đến 40 thành viên là tổ chức cá nhân.B. Có từ 2 đến 60 thành viên là tổ chức cá nhân. C. Có từ 2 đến 30 thành viên là tô chức cá nhân.D. Có từ 2 đến 50 thành viên là tổ chức cá nhân. Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về mô hình sản xuất kinh doanh hộ gia đình? A. Mô hình sản xuất kinh doanh nhỏ do cá nhân và hộ gia đình thành lập. B. Mô hình sản xuất kinh doanh gặp nhiều khó khǎn trong đáp ứng các đơn hàng lớn. C. Mô hình sản xuất kinh doanh chi dành cho lĩnh vực nông nghiệp. D. Mô hình sản xuất kinh doanh sử dụng từ 10 lao động trở lên. Câu 3: Sản xuất kinh doanh không có vai trò nào dưới đây A. Thúc đẩy phát triển kinh tế.B. Đem lại cuộc sống ấm no.C. Phát triển vǎn hóa, xã hội .D.Hủy hoại môi trường. Câu 4: Về mặt pháp lý doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân, chủ doanh nghiệp là D. nhân viên công ty. A. đại diện theo pháp luật. B. Có tư cách pháp nhân.C. luật sự của công ty Câu 5: Đối với công ty hợp danh thì thành viên tham gia thành lập phải là A. tổ chứC. B. pháp nhân C. đại diện chính quyền. D. cá nhân. Câu 6: Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là D. quản lý gọn nhẹ A. vốn đầu tư lớn. có nhiều công ty con. C. huy động nhiều lao động. Câu 7: Đối với công ty hợp danh ngoài thành viên hợp danh thì còn có thành viên A. đứng đầu. B. độc lập C. góp vốn. D. làm thuê. Câu 9: Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt của doanh nghiệp là nội dung của khái niệm doanh nghiệp nào dưới đây?

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6 (301 Phiếu)
Ly Diệu người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

## Câu trả lời:**Câu 31:** **C. Người sản xuất.****Giải thích:** Chủ thể sản xuất là những người trực tiếp tham gia vào quá trình tạo ra hàng hóa và dịch vụ.**Câu 32:** **B. Chủ thể trung gian.****Giải thích:** Chủ thể trung gian đóng vai trò kết nối giữa người sản xuất và người tiêu dùng, giúp cho việc mua bán diễn ra thuận lợi và hiệu quả.**Câu 33:** **B. Kinh tế.****Giải thích:** Nhà nước có vai trò quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân thông qua việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực kinh tế.**Câu 34:** **A. sản xuất.****Giải thích:** Chủ thể trung gian giúp kết nối tiêu dùng với sản xuất, giúp người tiêu dùng tiếp cận được với hàng hóa và dịch vụ do các doanh nghiệp sản xuất.**Câu 35:** **A. gia tǎng tỷ lệ lạm phát.****Giải thích:** Mục tiêu của chủ thể sản xuất là tạo ra lợi nhuận, tìm kiếm thị trường có lợi và giữ bí mật bí quyết kinh doanh. Gia tăng tỷ lệ lạm phát không phải là mục tiêu của chủ thể sản xuất.**Câu 36:** **B. tiêu dùng.****Giải thích:** Chủ thể trung gian giúp kết nối sản xuất với tiêu dùng, giúp sản phẩm của doanh nghiệp tiếp cận được với người tiêu dùng.**Câu 37:** **B. Là cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ trên thị trường.****Giải thích:** Vai trò của chủ thể trung gian là kết nối các chủ thể sản xuất, tiêu dùng hàng hóa và dịch vụ trên thị trường, giúp cho việc mua bán diễn ra thuận lợi và hiệu quả.**Câu 38:** **A. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển.****Giải thích:** Người tiêu dùng có vai trò định hướng và tạo động lực cho sản xuất phát triển, bởi nhu cầu của người tiêu dùng là động lực chính cho sản xuất.**Câu 39:** **C. Xây dựng chiến lược kinh tế vùng.****Giải thích:** Xây dựng chiến lược kinh tế vùng là một trong những vai trò quản lý kinh tế của nhà nước trong nền kinh tế hàng hóa.**Câu 40:** **A. Phối phối thực phẩm.****Giải thích:** Hành vi phối phối thực phẩm gắn liền với chủ thể tiêu dùng, bởi đây là hành vi mua bán và sử dụng thực phẩm.**Câu 1:** **D. Có từ 2 đến 50 thành viên là tổ chức cá nhân.****Giải thích:** Theo Luật Doanh nghiệp 2020, công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên có từ 2 đến 50 thành viên là tổ chức cá nhân.**Câu 2:** **C. Mô hình sản xuất kinh doanh chi dành cho lĩnh vực nông nghiệp.****Giải thích:** Mô hình sản xuất kinh doanh hộ gia đình có thể áp dụng cho nhiều lĩnh vực, không chỉ riêng lĩnh vực nông nghiệp.**Câu 3:** **D. Hủy hoại môi trường.****Giải thích:** Sản xuất kinh doanh có vai trò thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại cuộc sống ấm no và phát triển văn hóa, xã hội. Tuy nhiên, nếu không được quản lý chặt chẽ, sản xuất kinh doanh có thể gây ra ô nhiễm môi trường.**Câu 4:** **A. đại diện theo pháp luật.****Giải thích:** Về mặt pháp lý, doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân, chủ doanh nghiệp là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.**Câu 5:** **D. cá nhân.****Giải thích:** Đối với công ty hợp danh, thành viên tham gia thành lập phải là cá nhân.**Câu 6:** **D. quản lý gọn nhẹ.****Giải thích:** Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là quản lý gọn nhẹ, do quy mô nhỏ và đơn giản.**Câu 7:** **C. góp vốn.****Giải thích:** Ngoài thành viên hợp danh, công ty hợp danh còn có thành viên góp vốn, những người chỉ góp vốn và không chịu trách nhiệm bằng tài sản cá nhân.**Câu 9:** **Doanh nghiệp tư nhân.****Giải thích:** Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.