Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 1: Alkene Có CTPT Chung Là A. C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 2) B. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 3) C C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 3) D.

Câu hỏi

Câu 1: alkene có CTPT chung là A. C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 2) B. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 3) C C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 3) D. C_(n)H_(2n)(ngeqslant 2) Câu 2: alkyne có CTPT chung là A. C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 2) C. C_(n)H_(2n+2)(ngeqslant 3) D. C_(n)H_(2n-1)(ngeqslant 2) B. C_(n)H_(2n-2)(ngeqslant 3) Câu 3: C_(4)H_(8) có bao nhiêu cấu tạo alkene. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 4: C_(4)H_(6) có bao nhiêu cấu tạo alkyne. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 5: Alkene C_(2)H_(4) có tên là A. ethylene B. methane C. propene D. ethyne Câu 6: Alkyne C_(2)H_(2) có tên là A. ethylene B. methane C. propene D. ethyne Câu 7: But-1-ene có số nguyên tử H là A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 8: But-1-yne có số nguyên tử H là A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 9: 2-methylpropene có CTPT là A. C_(3)H_(6) B. C_(4)H_(8) C. C_(2)H_(4) D. C_(5)H_(10) Câu 10: CH_(3)-CH=C(CH_(3))_(2) có tên là A. 2-methylbut-2-yne B. 2-methylbut-2-ene C. 3-methylbut-2-ene D. 3-methylbut-2-yne Câu 11: CHequiv C-CH(CH_(3))_(2) có tên là A. 3-methylbut-1-yne ethylbut-2-yne C. 3-methylbut-2-ene D. 2-methylbut-1-yne Câu 12: Chất có đồng phân hình học dạng cis-trans là A CH_(2)=CH_(2) B CH_(3)CH=CH-CH_(3) C. CH_(2)=CH-CH_(2)-CH_(3) D. CH_(2)=CH-CH_(3) Câu 13. ở điều kiện thường, các alkene và alkyne từ C2 đến C4 ( trừ but - 2 yne)ở thế nào? A. khi B. lỏng. C. rắn D. dung dịch. Câu 14: Nhiệt độ sôi của chất nào sau đây là lớn nhất? A. pent -1-ene. B. ethene. C. propene. D. but-1-ene. Câu 15: Phản ứng đặc trưng của alkene và alkyne là A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng oxi hóa. Câu 16: Phương pháp điều chế ethylene trong phòng thí nghiệm là A. Đun cồn 90^circ với H_(2)SO_(4) đặc ở 170^circ C. B. Crackinh ankane. C. Tách H_(2) từ etane. D. Cho C_(2)H_(2) tác dụng với H_(2) (xt: Lindlar) Câu 17: Chất nào sau đây có khả nǎng làm mất màu dung dịch bromine? A. etane. B. propane. C. butane. D. Propene Câu 18: Chất nào sau đây cỏ khả nǎng làm tham gia phản ứng trùng hợp là A. propane. B. butane. C. propene. D. etane. Câu 19: Để chuyển hoá các alkene và alkyne thành alkane ta thực hiện phản ứng cộng H_(2) trong điều kiện có xúc tác : A. Ni,t^circ . B. Mn,t^circ C. Lindlar D. Fe,t^circ Câu 20: Để điều chế và thứ tính chất của acetylene người ta dùng dung dịch bromine (Br_(2)), dung dịch NaOH đặc, H_(2)O và hóa chất X. Hóa chất X là A. Đá vôi. B. Vôi tôi. C. Cồn 90^circ D. Đất đèn. BÀITẬP VỀ HYDROCARBON KHÔNG NO

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6 (202 Phiếu)
Phạm Tấn Đức thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Câu 1:** B. **Câu 2:** B. **Câu 3:** B. 4**Câu 4:** D. 2**Câu 5:** A. ethylene**Câu 6:** D. ethyne**Câu 7:** A. 8**Câu 8:** D. 6**Câu 9:** B. **Câu 10:** C. 3-methylbut-2-ene**Câu 11:** A. 3-methylbut-1-yne**Câu 12:** B. **Câu 13:** B. lỏng**Câu 14:** A. pent-1-ene (Nhiệt độ sôi tăng theo khối lượng phân tử)**Câu 15:** C. Phản ứng cộng**Câu 16:** A. Đun cồn với đặc ở **Câu 17:** D. Propene (do chứa liên kết đôi C=C)**Câu 18:** C. propene (do chứa liên kết đôi C=C)**Câu 19:** A. **Câu 20:** D. Đất đèn (Canxi cacbua - )**Giải thích thêm:*** **Câu 3 & 4:** Việc xác định số đồng phân cần vẽ ra các cấu tạo và đếm. Lưu ý đến đồng phân vị trí liên kết đôi (alkene) và liên kết ba (alkyne).* **Câu 12:** Đồng phân hình học (cis-trans) chỉ xảy ra khi có liên kết đôi C=C và mỗi nguyên tử C liên kết đôi gắn với hai nhóm thế khác nhau.* **Câu 13:** Các alkene và alkyne có nhiệt độ sôi thấp hơn các ankan tương ứng do lực tương tác van der Waals yếu hơn.* **Câu 14:** Nhiệt độ sôi tăng theo khối lượng phân tử.* **Câu 15:** Alkene và alkyne có phản ứng cộng đặc trưng do sự hiện diện của liên kết pi (π).* **Câu 20:** Đất đèn ( ) phản ứng với nước tạo ra acetylene ( ).Hy vọng lời giải này giúp ích cho bạn! Nếu bạn có câu hỏi nào khác, hãy cứ hỏi.

Similar Questions