Trang chủ
/
Sinh học
/

Câu hỏi

A. Quang tu duong và quang di dường quang tư đường và vi sinh vật quang di dương C Quang di duong va hóa tư dường D Visinh vot quang dường và vi sinh vật hóa dường Câu 12: Cân cứ để phân biệt các kiểu dinh dương ở vi sinh vật gồm B. Nguồn cacbon và nguồn nǎng lượng sang và nguồn cacbon A. Nguồn nǎng lượng và khí CO_(2) C. Anh ning và nhiệt độ Câu 13: Muốn nghiên cứu về hinh thài.sinh ly, hoa sinh hoặc sư dụng một loài nào đó vào thuc tien thi can phải tách niêng từng loài là phương pháp A.Phin lap vi sinh vật B. Nghiên ciru hinh thai vi sinh vật C. Nghiên cứu die điểm hóa sinh vi sinh vật D. Caba phurm pháp trên Cau 14: Gial doen nào trong quá trình giảm phân, nhiễm sắc thể tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xich đao cus thoi vô sik? A. Kitrung gian. D. Ki đầu B. Ki dilu Câu 15: Nguon ta có thể bảo quan thịt bằng cách xát muối vào miếng thịt Muối sẽ anh C. Ki gila hương đến sự sống của vi sinh vật.Dieu nào sau đây là đúng? A. Nhiẹt độ thing lên khi xát muối vào mièng thịt đã làm chết vi sinh vật B. DO pH của môi trường tǎng lên đã tiêu diệt các vi sinh vật C. Nuroc trong té bào vi sinh vật bị rút ra ngoài gây hiện tượng co nguyên sinh, do đó vi sinh vật không phàn chia được D. Visinh vit bị chết vi nồng độ muối trong moi trường quá cao Câu 16: Bệnh tiếu đường là do thiếu insulin và kháng insulin dẫn đến triệu chứng đien hinh la: A. Benh curong tuy tang. B. Benh ting glucose cap tinh C. Tang glucose trong mau và nước tiêu D. Giam glucose trong máu và nước tiểu Câu 17: Những dje điểm nào sau đây là đúng khi nói ve vi sinh vật? A. Có kích thước rất nhỏ, chi thấy rõ dưới kinh hiến vi B. Hấp thụ nhiếu chuyển hoá nhanh C. Thich ứng nhanh với điều kiện môi trường và dê bị biến di dung Câu 18: Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả nâng sử dụng nǎng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ? A. Vi sinh vật hóa tự dương B. Vi sinh vật hóa dị dường C Visinh vật quang tự dường D. Vi sinh vật hóa dường Câu 19: Sự tiếp hợp và trao đôi chéo NST diễn ra ở chu kì nào trong giảm phân? A. ki đầu I B.ki giữa I C. ki đầu II D ki giữa II Câu 20: K9 thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật? A. Nuôi cây hạt phần B. Phối hợp hai hoặc nhiều phối tạo thành the khám C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phòi D. Tài tô hợp thông tin đi truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 1: (1,0 đ) Phân biệt sự khác nhau giữa quá trình nguyên phân và quá trình giảm phân? Câu 2: (1,0 điểm) Giả sử trong bình A có 10 tế bào. Sau 5 lần nguyên phân bình A sẽ có bao nhiêu tế bào? Câu 3: (1,0 điểm) Trình bày ý nghĩa của quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh? -Hel-

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4 (208 Phiếu)
Trà My thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

**Phần I: Trắc nghiệm****Câu 12:** B. Nguồn cacbon và nguồn năng lượng**Câu 13:** A. Phân lập vi sinh vật**Câu 14:** B. Kì giữa**Câu 15:** C. Nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài gây hiện tượng co nguyên sinh, do đó vi sinh vật không phân chia được**Câu 16:** C. Tăng glucose trong máu và nước tiểu**Câu 17:** A, B, C (Tất cả các đáp án đều đúng)**Câu 18:** C. Vi sinh vật quang tự dưỡng**Câu 19:** A. Kì đầu I**Câu 20:** A. Nuôi cây hạt phấn**Phần II: Tự luận****Câu 1: Sự khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân:**| Đặc điểm | Nguyên phân | Giảm phân ||---|---|---|| **Số lần phân bào** | 1 lần | 2 lần || **Số tế bào con** | 2 tế bào con | 4 tế bào con || **Bộ NST của tế bào con** | Giống hệt tế bào mẹ (2n) | Giảm đi một nửa so với tế bào mẹ (n) || **Sự đa dạng di truyền** | Không tạo ra biến dị di truyền | Tạo ra biến dị di truyền do sự trao đổi chéo và phân li độc lập của các NST || **Vai trò** | Sinh trưởng, phát triển, tái tạo tế bào | Sinh sản hữu tính, tạo giao tử |**Câu 2:**Sau mỗi lần nguyên phân, số lượng tế bào tăng gấp đôi. Sau 5 lần nguyên phân, từ 10 tế bào ban đầu, số tế bào sẽ là: 10 x 2⁵ = 10 x 32 = 320 tế bào.**Câu 3: Ý nghĩa của quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh:*** **Nguyên phân:** Đảm bảo sự ổn định về vật chất di truyền giữa các thế hệ tế bào, giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển và tái tạo các mô, cơ quan bị tổn thương.* **Giảm phân:** Tạo ra các giao tử (tinh trùng và trứng) có bộ NST đơn bội (n), giảm số lượng NST xuống một nửa so với tế bào mẹ. Quá trình này tạo ra sự đa dạng di truyền cho đời con thông qua sự trao đổi chéo và phân li độc lập của các NST.* **Thụ tinh:** Sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử (2n), khôi phục bộ NST lưỡng bội của loài. Thụ tinh là sự khởi đầu của quá trình phát triển cá thể mới, kết hợp vật chất di truyền của bố mẹ, tạo nên sự đa dạng di truyền cho loài.**Lưu ý:** Các câu trả lời trên đã được kiểm tra tính chính xác. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, có thể có nhiều cách giải thích khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và kiến thức chuyên sâu hơn.

Similar Questions