Câu hỏi
A. thay đổi trong quá trình phát triển kinh tế. C. tǎng nhanh tỷ trọng ở nông thôn, thành thị. B. có tỷ trọng ở ngành dịch vụ giảm rát nhiều D. thường xuyên ổn định, tỷ trọng không đổi. Câu 40. Phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật nguồn lao động nước ta chú yếu là A. Đã qua đào tạo B. Lao động có trình độ cao. hưa qua đảo tạo. D. Lao động lành nghề Câu 41. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Số lượng nguồn lao động dồi dào. B. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất. C. Phần lớn lao động đã qua đào tạo. D. Chất lượng đang được nâng lên. Câu 42. Nước ta có nhiều dân tộc đã tạo nên A. mức sinh giàm nhanh. B. nguồn lao động C. chất lượng dân số cao. D. nền vǎn hóa đa dạng. Câu 43. Dân cư nước ta A. tập trung chủ yếu ở đồng bằng. B. có mật độ rất thấp ở các đô thị C. sống nhiều nhất ở dọc bờ biển. D. phân bố nhiều ở dọc sươn núi. Câu 44. Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ gia tǎng tự nhiên cao. nam nhiều hơn nữ. C. Quy mô ngày càng đông. D. Cơ cấu tuổi thuộc loại già. Câu 45. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong A. công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. B. nông nghiệp, lâm nghiệp. C. ngoại thương, du lịch. D. thương mại dịch vụ tiêu dùng. Câu 46. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. có chất lượng ngày càng tǎng. B. Phân bố đều giữa các vùng. C. Chủ yếu là đã qua đào tạo. D. Có trình độ cao so với thế giới. Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư nước ta? A. Dân đông, có các dân tộc ít người. B. Phân bố đồng đều giữa các vùng. C. Mật độ dân số trung bình tǎng lên. D. Gia tǎng còn cao nhiều lao động Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số nước ta? A. Việt Nam là một nước đông dân. B. Cơ cấu dân số chuyển sang giả. C. Phần lớn dân số sống ở thành thị. D. Dân số nước ta còn tǎng nhanh. Câu 49. Quy mô dân sô nước ta đông nên có A. lao động giàu kinh nghiệm. B. tỷ số giới tính tǎng nhanh. C. cơ cấu theo tuổi thay đôi. D. thị trường tiêu thụ rộng. Câu 50. Dân cư nước ta A. có mật độ cao ở các đô thị lớn. B. tập trung nhiều ở dọc bờ biển. C. cư trú đông đúc trên sườn núi. D. sống rải rác ở vùng đồng bằng. Câu 51. Cơ câu dân số nước ta hiện nay có đặc điểm là A. bước vào thời kỳ cơ câu già. B. cố định qua các giai đoạn. C. giống nhau giữa các vùng. D. bao gồm nhiều dân tộC. Câu 52. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư nước ta hiện nay? A. Lao động dồi dào , gia tǎng rất thấp. B. Dân đông, có các dân tộc ít người. C. Mật độ dân sô trung bình không đôi. D. Dân cư các vùng phân bố đều nhau. Câu 53. Do quy mô dân sô đông nên nước ta có A. Nhiều dân tộc khác nhau. B. Chất lượng lao động tǎng. C. Sự già hóa dân số nhanh. (D.)nguồn lao động dôi dào. Câu 54. Các vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta là B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bǎng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ và Duyên hài Nam Trung Bộ. Câu 55. Cơ cấu dân số nước ta hiện nay có xu hướng A. giảm tỷ trọng trẻ em. B. gia tǎng tỷ lệ nữ giới. C. giảm tỷ trọng người già. D. tǎng số lượng dân tộC. Câu 56. Dân cư nước ta (A.)ở thành thị nhiều hơn nông thôn. B. ở đồng bằng nhiều hơn miền núi. C. có mức sống cao đều ở các vùng. D. chủ yếu hoạt động công nghiệp.
Giải pháp
4.5
(162 Phiếu)
Diệu Linh
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Câu 40: Phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật nguồn lao động nước ta chủ yếu là A. Đã qua đào tạo.Câu 41: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?C. Phần lớn lao động đã qua đào tạo.Câu 42: Nước ta có nhiều dân tộc đã tạo nênB. nguồn lao động.Câu 43: Dân cư nước taA. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.Câu 44: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số nước ta hiện nay?C. Quy mô ngày càng đông.Câu 45: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất trongB. nông nghiệp, lâm nghiệp.Câu 46: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?A. có chất lượng ngày càng tăng.Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư nước ta?B. Phân bố đồng đều giữa các vùng.Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số nước ta?C. Phần lớn dân số sống ở thành thị.Câu 49: Quy mô dân số nước ta đông nên cóD. thị trường tiêu thụ rộng.Câu 50: Dân cư nước taA. có mật độ cao ở các đô thị lớn.Câu 51: Cơ cấu dân số nước ta hiện nay có đặc điểm làD. bao gồm nhiều dân tộc.Câu 52: Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư nước ta hiện nay?B. Dân đông, có các dân tộc ít người.Câu 53: Do quy mô dân số đông nên nước ta cóD. nguồn lao động dồi dào.Câu 54: Các vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta làB. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.Câu 55: Cơ cấu dân số nước ta hiện nay có xu hướngA. giảm tỷ trọng trẻ em.Câu 56: Dân cư nước taA. ở thành thị nhiều hơn nông thôn.