Trang chủ
/
Sinh học
/
5. Hệ Thần Kinh Tự Chu Và Gì? Hệ Thần Kinh Tự Chủ Chía Làm Mây Phân? 6. Nêu Các Tác Dụng Của Hệ Thần

Câu hỏi

5. Hệ thần kinh tự chu và gì? Hệ thần kinh tự chủ chía làm mây phân? 6. Nêu các tác dụng của hệ thần kinh tự chủ lên mống mắt, tuyến nước bọt, phế quản, tim? 7. Tuyến nội tiết là gì? Liệt kê 3 tuyến nội tiết quan trọng? 8. Mô tả các đặc điểm giải phẫu của tuyến yên? 9. Liệt kê các lớp vỏ nhãn cầu,các môi trường trong suốt? 10. Tai gồm mấy phần, liệt kê các bộ phận tai giữa? 11. Nêu tên và kí hiệu 12 đôi dây TK sọ? 12. Sắp xếp 12 đôi dây thần kinh sọ vào các nhóm theo chức nǎng? 1. Nêu các thành phần cấu tạo nên ống tiêu hoá theo thứ tự từ trên xuống dưới 2. Trình bày các cơ quan tiêu hoá phụ. 3. Vẽ phân khu ố bụng, trình bày số thứ tự phù hợp và tên của từng phân khu. 4. Trình bày các cơ quan cấu tạo nên hệ hô hấp. 5. Nêu tên các xoang cạnh mũi. Xoang nào có lỗ thông với ngách mũi trên của mũi trong?

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5 (249 Phiếu)
Phương Chi thầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Câu trả lời:**5. Hệ thần kinh tự chu và hệ thần kinh ngoại biên.** Hệ thần kinh tự chủ chia làm hai phân: **hệ thần kinh giao cảm** và **hệ thần kinh đối giao cảm**.**6.** * **Mống mắt:** Hệ thần kinh giao cảm làm giãn đồng tử, hệ thần kinh đối giao cảm làm co đồng tử.* **Tuyến nước mắt:** Hệ thần kinh giao cảm làm giảm tiết nước mắt, hệ thần kinh đối giao cảm làm tăng tiết nước mắt.**7.** Tuyến nội tiết là những tuyến không có ống dẫn, tiết hoocmon trực tiếp vào máu. 3 tuyến nội tiết quan trọng: **tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy**.**8.** Tuyến yên nằm trong hốc yên của xương bướm, có hình hạt đậu, gồm hai thùy: thùy trước và thùy sau. Thùy trước có cấu tạo gồm các tế bào biểu mô, tiết nhiều loại hoocmon. Thùy sau là phần kéo dài của vùng dưới đồi, không có tế bào tiết hoocmon, chỉ chứa các sợi thần kinh và các đầu mút thần kinh.**9.** Lớp vỏ nhãn cầu gồm 3 lớp: * **Lớp ngoài cùng:** Lớp màng cứng, giác mạc.* **Lớp giữa:** Lớp mạch, lớp màng bồ đào.* **Lớp trong cùng:** Lớp võng mạc.Các môi trường trong suốt: **giác mạc, dịch thủy tinh, thể thủy tinh, dịch kính**.**10.** Tai gồm 3 phần: **tai ngoài, tai giữa, tai trong**. Các bộ phận tai giữa: **màng nhĩ, chuỗi xương con (búa, đe, bàn đạp), ống Eustachi**.**11.** * **I - Khứu giác:** Dây thần kinh khứu giác* **II - Thị giác:** Dây thần kinh thị giác* **III - Động nhãn cầu:** Dây thần kinh vận nhãn chung* **IV - Ròng rọc:** Dây thần kinh vận nhãn trên* **V - Sinh ba:** Dây thần kinh sinh ba* **VI - Liệt ngoài:** Dây thần kinh vận nhãn ngoài* **VII - Mặt:** Dây thần kinh mặt* **VIII - Thính giác - tiền đình:** Dây thần kinh tiền đình - ốc tai* **IX - Lưỡi - hầu:** Dây thần kinh lưỡi - hầu* **X - Lang thang:** Dây thần kinh lang thang* **XI - Phụ trợ:** Dây thần kinh phụ trợ* **XII - Hạ lưỡi:** Dây thần kinh hạ lưỡi**12.** * **Nhóm cảm giác:** I, II, VIII* **Nhóm vận động:** III, IV, VI, XI, XII* **Nhóm hỗn hợp:** V, VII, IX, X**1.** Các thành phần cấu tạo nên ống tiêu hoá theo thứ tự từ trên xuống dưới: **miệng, hầu, thực quản, dạ dày, tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng, manh tràng, ruột thừa, kết tràng (kết tràng lên, kết tràng ngang, kết tràng xuống), trực tràng, hậu môn**.**2.** Các cơ quan tiêu hoá phụ: **tuyến nước bọt, gan, túi mật, tuyến tụy**.**3.** * **Phân khu ố bụng:** * **Phân khu thượng vị:** Số 1 * **Phân khu hạ vị:** Số 2 * **Phân khu khu vực hố chậu:** Số 3 * **Phân khu khu vực hố chậu trái:** Số 4 * **Phân khu khu vực hố chậu phải:** Số 5 * **Phân khu khu vực hạ vị trái:** Số 6 * **Phân khu khu vực hạ vị phải:** Số 7 * **Phân khu khu vực thượng vị trái:** Số 8 * **Phân khu khu vực thượng vị phải:** Số 9 * **Phân khu khu vực lưng:** Số 10**4.** Các cơ quan cấu tạo nên hệ hô hấp: **mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, phổi**.**5.** Các xoang cạnh mũi: **xoang trán, xoang sàng, xoang hàm, xoang bướm**. Xoang sàng có lỗ thông với ngách mũi trên của mũi trong.