Trang chủ
/
Kinh doanh
/
c. chura qua dao tạo còn nhiều. quân li đồng dao cân 20. phat biểu nào sau đây không dùng về vân đề việc làm

Câu hỏi

C. chura qua dao tạo còn nhiều. quân li đồng dao Cân 20. Phat biểu nào sau đây không dùng về vân đề việc làm (r nước ta hiện nay? lệ thất nghiệp ở nông thôn lon hon ở thành thị 11. That nghiep thiếu việc làm vẫn dang con thiểu việc làm ở thành thị lớn hơn nông thôn . D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn chn quan then Câu 21. Lao động nước ta A. chu yếu làm nghề dịch vụ B. hầu hết đều có trinh độ cao C. cần cù, chịu kho và sáng too. D. có kinh nghiệm khai khoáng. Câu 22. Phat biểu nào sau đây không dung vol doe điểm nguồn lao động A. Lao dong có nhiều kinh nghiệm trong san xuất nông nghiệp. B. TV le lao động đã qua dao tao chiếm trên 26% (nǎm 2021) C. Số lượng lao động liên tue giam do gia hoa dân số D. TV le lao động trong tổng số dân chiếm trên 50% (nǎm 2021). Câu 23. Dac điểm nào sau dây không phải là thể mạnh của lao động Việt Nam? A. Nguồn lao động đồi dao,lao động tre. 11. Người lao động it kinh nghiệm sản xuất. D. Người lao động cần cú sáng tạo. C. Nguồn lao động đã qua dao tạo tǎng nhanh. Câu 24. Lao động nước ta hiện nay A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ B. có số lượng đông, tǎng nhanh. C. có tác phong công nghiệp cao D. tập trung chủ yếu ở thành thị. Câu 25. Lao động nước ta hiện nay A. có số lượng đông, tǎng chậm . B. hầu hết đều hoạt động dịch vụ. C. tập trung chủ yếu ở nông thôn D. tǎng rất nhanh, có trình độ cao. Câu 26.Lao động nông thôn nước ta hiện nay A. có quy mô đông và tỉ lệ đang tǎng. B. có ít kinh nghiệm trong nông nghiệp. C. thiếu việc làm cao tỉ lệ đang giảm. D. rất đông , có tỉ lệ thất nghiệp rất lớn. Câu 27. Nguồn lao động của nước ta hiện nay A. chất lượng lao động ngày càng được nâng cao. B. đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đủ. C. nguồn lao động đông và xu hướng giảm D. lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. Câu 28.Lao động nông thôn nước ta hiện nay A. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp. B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt. C. có số lượng lớn hơn khu vực đô thị. D. phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao. Câu 29.Lao động trong công nghiệp nước ta hiện nay A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ. B. có số lượng đông , trình độ nâng cao. C. có tác phong công nghiệp rất cao. D. tập trung chủ yêu ở nông thôn. Câu 30. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay A. tǎng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ. B. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng. C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành. D. tǎng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp. Câu 31. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay A. có tỷ trọng thành thị tǎng, nông thôn giảm. B. thường xuyên ổn định , không có thay đổi. C. đều tǎng cao tỷ trọng thành thị, nông thôn. D. có tỷ trọng nông thôn tǎng, thành thị giảm. Câu 32 . Dân cư nước ta hiện nay A. cơ cấu dân số trẻ , ít biến động theo nhóm tuổi. B. gia tǎng dân số cao., phân bố đều giữa các vùng C. phân bố không đều , tập trung chủ yếu ven biển. D. còn tǎng nhanh, quy mô dân số ngày càng lớn. Câu 33 Lao động nước ta hiện nay A. phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị. B. tình trạng thất nghiệp được giải quyết triệt đề. C. có sự thay đối tỉ lệ giữa các khu vực kinh tế. D. có nǎng suất tǎng cao ngang khu vực Đông A. Câu 34 . Dân số nước ta A. gia tǎng rất chậm , cơ cấu rất trẻ. B. chủ yêu tập trung sống ở đô thị. C. phân bố đồng đều khắp cả nướC. D. đông , nhiều thành phần dân tộC. Câu 35.Lao động thành thị nước ta hiện nay A. có qui mô đông và tỉ lệ đang giảm. B. rất đông , có tỉ lệ thiếu việc làm lớn. C. thất nghiệp cao, tỉ lệ đang tǎng. D. có kinh nghiệm trong nông nghiệp. Câu 36 lao động của nước ta hiện nay A. chỉ có kinh nghiệm làm ruộng. B. có chất lượng đang tǎng lên. C. phần lớn ở khu vực thành thị. D. toàn bộ đã được qua đào tạo. Câu 37.Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay A. có tỷ trọng lớn nhất ở kinh tế Nhà nướC. B. không thay đổi tỷ trọng ở các thành phần. C. tǎng rất nhanh tỷ trọng ở kinh tế Nhà nướC. D. có sự dịch ở tất cả các thành phần. Câu 38.. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay A. tǎng nhóm các ngành dịch vụ. B. giảm tỷ trọng ở công nghiệp - xây dựng. C. không có thay đổi các ngành. D. tǎng tỷ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

3.1 (350 Phiếu)
Diệu Linh nâng cao · Hướng dẫn 1 năm

Trả lời

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?- C. Thiếu việc làm ở thành thị lớn hơn nông thôn.Câu 21: Lao động nước ta- C. Cần cù, chịu khó và sáng tạo.Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm nguồn lao động D. Tỷ lệ lao động trong tổng số dân chiếm trên 50% (năm 2021).Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của lao động Việt Nam?- B. Người lao động ít kinh nghiệm sản xuất.Câu 24: Lao động nước ta hiện nay- B. Có số lượng đông, tăng nhanh.Câu 25: Lao động nước ta hiện nay- A. Có số lượng đông, tăng chậm.Câu 26: Lao động nông thôn nước ta hiện nay- D. Rất đông, có tỉ lệ thất nghiệp rất lớn.Câu 27: Nguồn lao động của nước ta hiện nay- A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.Câu 28: Lao động nông thôn nước ta hiện nay- C. Có số lượng lớn hơn khu vực đô thị.Câu 29: Lao động trong công nghiệp nước ta hiện nay- C. Có tác phong công nghiệp rất cao.Câu 30: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay- A. Tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ.Câu 31: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay- A. Có tỷ trọng thành thị tăng, nông thôn giảm.Câu 32: Dân cư nước ta hiện nay- D. Còn tăng nhanh, quy mô dân số ngày càng lớn.Câu 33: Lao động nước ta hiện nay- C. Có sự thay đổi tỉ lệ giữa các khu vực kinh tế.Câu 34: Dân số nước ta- D. Đông, nhiều thành phần dân tộc.Câu 35: Lao động thành thị nước ta hiện nay- B. Rất đông, có tỉ lệ thiếu việc làm lớn.Câu 36: Nguồn lao động của nước ta hiện nay- B. Có chất lượng đang tăng lên.Câu 37: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay- D. Có sự chuyển dịch ở tất cả các thành phần.Câu 38: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay- A. Tăng các ngành dịch vụ.