Trang chủ
/
Hóa học
/
Câu 60. Nguyên Tử Sulfur Chỉ Thể Hiện Tính Khử Trong Chất Nào Sau đây? B. A. S. Câu 62. Dãy Gồm Các Hợp Chất

Câu hỏi

Câu 60. Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử trong chất nào sau đây? B. A. S. Câu 62. Dãy gồm các hợp chất mà iron (Fe) chỉ có tính oxi hoá là B. FeO, Fe_(2)O_(3). A. Fe(OH)_(2) FeO. C. Fe(NO_(3))_(2),FeCl_(3). D. Fe_(2)O_(3),Fe_(2)(SO_(4))_(3) Câu 61. Nguyên tử carbon vừa có khả nǎng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả nǎng thể hiện tính khử trong chất nào sau C. H_(2)SO_(4) D. H_(2)S SO_(2). đây? A. C. B. CO_(2) C. CaCO_(3) D. CH_(4). Câu 63. Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu.oxygen đóng vai trò là A. chất khừ. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base Câu 64. Trong quá trình nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hoá - khử? A. Sự cháy. C. Sự han gi kim loại. B. Hoà tan vôi sống vào nướC. D. Quang hợp cây xanh. Câu 65. Cho các phản ứng sau: (1) 4HCl+MnO_(2)arrow MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O (2) 2HCl+Fearrow FeCl_(2)+H_(2) (3) 14HCl+K_(2)Cr_(2)O_(7)arrow 2KCl+2CrCl_(3)+3Cl_(2)+7H_(2)O. (4) 6HCl+2Alarrow 2AlCl_(3)+3H_(2) 16HCl+2KMnO_(4)arrow 2KCl+2MnCl_(2)+5Cl_(2)+8H_(2)O Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B.1. C. 4. D. 3 Câu 66. Trong phản ứng dưới đây: MnO_(2)+4HClarrow MnCl_(2)+Cl_(2)+2H_(2)O Vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường. Câu 67. Cho phản ứng: 4HNO_(3) đặc (}_{nong)+Cuarrow Cu(NO_(3))_(2)+2NO_(2)+2H_(2)O Trong phản ứng trên, HNO_(3) đóng vai trò là A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường. Câu 68. Trong quá trình sản xuất nitric acid xảy ra những quá trình sau đối với nitrogen: N_(2)xrightarrow ((1))NH_(3)xrightarrow ((2))NOxrightarrow ((3))NO_(2)xrightarrow ((4))HNO_(3) Số phản ứng nguyên tố nitrogen đóng vai trò chất khử là B. 2. A. 1. C. 3. D. 4. Câu 69. Khí thiên nhiên nén (CNG - Compressed Natural Gas) có thành phần chính là Methane (CH_(4)) là nhiên liệu sạch, thân thiện với môi trường. Xét phản ứng đốt cháy methane trong buồng đốt động cơ xe buýt sử dụng nhiên liệu CNG: CH_(4)+O_(2)xrightarrow (t^circ )CO_(2)+H_(2)O Tổng hệ số nguyên đơn giản nhất của các chất sau khi cân bằng là A. 4. B. 5 C. 6. D. 8. Câu 70. Cho phương trình hoá học: aAl+bFe_(3)O_(4)arrow cFe+dAl_(2)O_(3). (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản)Tổng các hệ s( a, b, c, d là A. 26. B. 24 C. 27. D. 25. Câu 71. Copper(II) oxide (CuO) bị khừ bởi ammonia (NH_(3)) theo phản ứng sau: NH_(3)+CuOxrightarrow (pt_(1)t^circ )N_(2)+Cu+H_(2)O Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là A. 11 . B.12. C.20.D 21. Câu 72. Cho phương trình phản ứng: Mg+H_(2)SO_(4)arrow MgSO_(4)+SO_(2)+H_(2)O Tổng hệ số nguyên đơn giản nhất của các chất sau khi cân bằng là A. 7. Câu 73. Cho phương trình hóa học: aAl+bH_(2)SO_(4)arrow cAl_(2)(SO_(4))_(3)+dSO_(2)+eH_(2)O Tỉ lệ a :b là A. 1:1 B. 2:3 C. 1:3 D. 1:2 Câu 74. Cho phương trình phản ứng: aAl+bHNO_(3)arrow cAl(NO_(3))_(3)+dNO+eH_(2)O Tỉ lệ a :blà A. 1:3 B. 1:4 C. 2:3 D. 2:5 Câu 75. Cho phương trình phản ứng:FeO+HNO, FeO+HNO_(3)arrow arrow Fe(NO_(3))_(3)+NO+H_(2)O Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO_(3) là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10 Câu 76. Cho phương trình phản ứng:3Cu + 8HNO3 3Cu+8HNO_(3)xrightarrow (4)3Cu(NO_(3))_(2)+2NO+4H_(2)O Số phân tử nitric acid (HNO_(3)) đóng vai trò chất oxi hóa là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 77. Cho phương trình sau: 3S+6KOHarrow 2K_(2)S+K_(2)SO_(3)+3H_(2)O Trong phản ứng nàu.tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị oxi hóa và số nguyên tử sulfur bị khử là A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 2:8 Câu 78. Cho phương trình phản ứng: SO_(2)+KMnO_(4)+H_(2)Oarrow K_(2)SO_(4)+MnSO_(2) H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên,khi hệ số của KMnO_(4) là 2 thì hệ số của SO_(2) là C. 6. A. 4. B. 5. D. 7. Câu 79. Cho phương trình hoá học: Na_(2)SO_(3)+KMnO_(4)+NaHSO_(4)arrow Na_(2)SO_(4)+MnSO_(4)+K_(2)SO_(4)+H_(2)O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản)trong phương trình phản ứng là A. 31. B. 47. C. 27. D. 23 B. 6. C. 8. D.9.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6 (291 Phiếu)
Phúc Hải chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

60. B. 61. C. 62. B. 63. B. 64. B. 65. A. 66. D. 67. D. 68. B. 69. A. 70. B. 71. B. 72. A. 73. C. 74. B. 75. B. 76. B. 77. B. 78. B. 79. B.

Giải thích

1. Sulfur chỉ thể hiện tính khử trong .2. Carbon thể hiện cả tính oxi hóa và khử trong .3. Oxygen đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng đốt cháy.4. Không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử khi hoà tan vôi sống vào nước.5. HCl thể hiện tính oxi hóa trong 2 phản ứng.6. Vai trò của HCl trong phản ứng là chất khử và môi trường.7. đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường.8. Nitrogen đóng vai trò chất khử trong 2 phản ứng.9. Tổng hệ số nguyên đơn giản nhất sau khi cân bằng là 4.10. Tổng các hệ số (a, b, c, d) là 24.11. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là 12.12. Tổng hệ số nguyên đơn giản nhất của các chất sau khi cân bằng là 7.13. Tỉ lệ a:b là 2:3.14. Tỉ lệ a:b là 1:4.15. Khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của là 8.16. Số phân tử nitric acid \( \left(\mathrm{HNO}_{3}\right) \) đóng vai trò chất oxi hóa là 6.17. Tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị oxi hóa và số nguyên tử sulfur bị khử là 1:2.18. Khi hệ số của là 2 thì hệ số của là 5.19. Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng là 47.