Câu hỏi
án đúng nhất Câu 1. Loai thuy sản nào sau đây sinh trường tốt trong điều kiện nhiệt độ ấm áp? D. Tôm càng xanh. A. Cá tâm. B. Cá hoi vân C. Cua tuyết. Câu 2. Phương thức nuôi trồng thuỷ sản nào dưới đây phụ thuộc hoàn toàn vào nguồn thức ǎn thuỷ sản do người nuôi cung cáp? A. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh B. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh. C. Nuôi trồng thuỷ sản quàng canh. D. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh cải tiến. Câu 3. Nhóm thực vật thuỷ sinh thường gặp phổ biến trong ao nuôi thuỷ sản là A. rong đuôi chó. D. Bèo tấm B. bèo lục bình. (C. thực vật phủ du (các loại vi tảo) Câu 4. Loại thuỷ sản nào sau đây sinh trưởng tồt trong điều kiện nhiệt độ thấp? D. Cá tra. C. Tôm càng xanh. B. Cá hồi vân. Câu 5. Phương thức nuôi trồng thuỷ sản nào sau đây không phổ biến ở nước ta? A. Nuôi trồng thuỷ sản quảng canh. B. Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh. C. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh. D)Nuôi tôm trên cát. Câu 6. Loại thủy sản nào sau đây sống trong môi trường mước mặn, lợ? A. Tôm đồng. B. Cá chép. C. Nghêu. D. Cá trắm cỏ. Câu 7. Phương thức nuôi trồng thủy sản nào dưới đây có mật độ thả giống thấp nhất? B. Nuôi trồng thủy sản bán thâm canh. A,Nuôi trồng thủy sản quảng cảnh. C. Nuôi trồng thủy sản thâm canh. D. Nuôi trồng thủy Câu 8. Thành phân sinh vật nào trong ao nuôi thủy sản có khả nǎng cung cấp oxygen cho nước? D. Cá, tôm nuôi. A. Động vật thủy sinh( B./Thực vật thủy sinh. C. Vi khuẩn. Câu 9. Loại thuỷ sản nào sau đây sống trong môi trường nước ngọt? A. Cá chép. B. Cá song. C. Cá giò. D. Cá cam. -Cấu 10. Đơn vị đo hànr lượng oxygen hòa tan trong môi trường nuôi thủy sản là A. % B. /mg/L C. cm. D. g. Câu 11. Trong nước đơnuôi thuy sản, thực vật thuỷ sinh không có vai trò nào sau đây? A. Tǎng độ mặr. B. Hấp thụ carbon dioxide. C. Cung cấp oxygen. Câu 12. Nhận định nào sau đây là sai về xu hướng phát triển của ngành thuỷ sản? A. Phát triển thuỷ sản bền vững gắn với bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản. B. Tǎng tỉ trọng sản lượng từ nuôi trồng thuỷ sản, giảm tỉ trọng sản lượng từ khai thác thuỷ sản. C. Khai thác các loài nguy cấp, quý , hiếm. Đ. Phát triển các sản phẩm thuỷ sản được chứng nhận thực hành nuôi tốt như VietGAP, GlobalGAP __ D. Hấp thụ ammonia.
Giải pháp
4.6
(237 Phiếu)
Ngọc Yến
người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
**Câu 1:** D. Tôm càng xanh**Câu 2:** A. Nuôi trồng thuỷ sản thâm canh**Câu 3:** A. rong đuôi chó, C. thực vật phủ du (các loại vi tảo), D. Bèo tấm (Tùy thuộc vào loại ao nuôi, cả ba đáp án đều có thể đúng)**Câu 4:** B. Cá hồi vân**Câu 5:** D. Nuôi tôm trên cát (Mặc dù nuôi tôm trên cát đang phát triển, nhưng so với các phương thức khác thì chưa phổ biến rộng rãi ở Việt Nam)**Câu 6:** C. Nghêu**Câu 7:** A. Nuôi trồng thủy sản quảng canh**Câu 8:** B. Thực vật thủy sinh**Câu 9:** A. Cá chép**Câu 10:** B. mg/L**Câu 11:** A. Tăng độ mặn (Thực vật thủy sinh có thể ảnh hưởng đến độ mặn gián tiếp thông qua việc hấp thụ chất dinh dưỡng và thay đổi môi trường sống, nhưng không trực tiếp làm tăng độ mặn)**Câu 12:** C. Khai thác các loài nguy cấp, quý, hiếm (Đây là điều trái ngược với phát triển bền vững)**Giải thích:**Các câu hỏi này kiểm tra kiến thức về nuôi trồng thủy sản. Các đáp án được chọn dựa trên hiểu biết về sinh học, sinh thái và thực tiễn của ngành nuôi trồng thủy sản. Một số câu hỏi có thể có nhiều đáp án đúng tùy thuộc vào ngữ cảnh cụ thể. Ví dụ, câu 3 về nhóm thực vật thủy sinh thường gặp có thể bao gồm nhiều loại khác nhau. Câu 5 về phương thức nuôi trồng không phổ biến ở Việt Nam là tương đối, vì "không phổ biến" là khái niệm tương đối.