Câu hỏi
Câu 53. Chất nào sau đây cộng H_(2) dur (Ni,t^circ ) tạo thành butane? C. CH_(3)CH_(2)CH_(2)OH. A. CH_(3)-CH=CH_(2) CH_(3)-CH_(2)-CH=CH_(2). B. CH_(3)-C=C-CH_(2)-CH_(3) âu 52. Sàn phẩm của phàn ứng cho dưới đây là chất nào? CH_(3)-CH=CH_(2)+H_(2)Oxrightarrow (H_(2)SO_(4)) D. CH_(3)CH_(2)CH_(2)SO_(4). CH_(3)CH(OH)CH_(3) B. CH_(3)CH_(2)CH_(3) Câu 54. Sản phẩm tạo thành khi 2-methylpeni -2-ene tác dụng với Bn có tên gọi là (CH_(3))_(2)C=CH_(2). A. 2,3 -dibromo-2-methylpent-2-ene. B. 3,4-dibromo-4 -methylpentane. C. 2,3-dibromo-2-methylpentane. D. 4-bromo-2-methylpent -2-ene. Câu 55. Cho phản ứng hydrate hoá alkene X nhu sau: X+H_(2)Oxrightarrow (H_(2)SO_(4))(CH_(3)CH_(2))_(3)C-OH Tên goi của alkene X là A. 3-ethylpent-2-ene. B. 3-ethylpent 3-ene. C. 3-ethylpent-1-ene. D. 3,3 -dimethylpent-1-ene. Câu 56. Cho phản ứng cộng HCl của alkene X như sau:X+HCl_(3) , 2,2 - dichloro-3-methylbutane Tên goi của alkene X là A. 2-chloro-3-methylbutene. C. 2-chloro-3-methylbut-2ene. D. 3-methylbutene B. 2-methylbut-2-ene. Câu 51. Cho alkyne X tác dụng với H_(2) dư (xúc tác Lindlar)thu được duy nhất một sản phẩm hữu coY có đồng phân hình họC. Khi hydrogen hóa Y thì tạo thành 2-methylpentane. Tên gọi của X là A. 2-methylpent-1-yne. C. 4-methylpent-2-yne. B. 2-methylpent-2-yne. D. 4-methylpent-1-yne. Câu 57. Cho alkene sau tác dụng với dung dịch HBr H_(3)CH_(3)arrow HBrarrow Trong hợp chất cho trên thì -Br gắn vào vị trí carbon bao nhiêu (tính theo thứ tự đánh số trên mạch carbon) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 58. Khi cho butene tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Markovnikov sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH_(3)-CH_(2)-CHBr-CH_(2)Br. C. CH_(3)-CH_(2)-CHBr-CH_(3) B. CH_(2)Br-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Br. D. CH_(3)-CH_(2)-CH_(2)-CH_(2)Br. Câu 59. Khi cho but-2-yne phản ứng với bromine dư, tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm hữu cơ là CH_(3)CBr_(2)-CBr_(2)CH_(3). B. CH_(3)CHBr-CHBrCH_(3). C. CH_(3)CH_(2)CHBr-CBr_(3). D CHBr_(2)-CBr_(2)CH_(2)CH_(3) A. Câu 60. Phản ứng nào sau đây đã tạo thành sản phầm không tuân theo đúng quy tắc Markovnikov? CH_(3)CH=CH_(2)+HClarrow CH_(3)CHClCH_(3) B. (CH_(3))_(2)C=CH_(2)+HBrarrow (CH_(3))_(2)CHCH_(2)Br C. CH_(3)CH_(2)CH=CH_(2)+H_(2)Oxrightarrow (H^+)CH_(3)CH_(2)CH(CH)CH_(3) D. (CH_(3))_(2)C=CH-CH_(3)+HIarrow (CH_(3))_(2)CCH_(2)CH_(3) Câu 61. Cho các alkene sau: but-2-ene (X); 2-methylpropene (Y);2-methylbut-1-ene (Z);2-methylbut-2-ene (T); 2,3 dimethylbut-2 -ene (U). Những alkene nào khi cộng hợp với HBr tạo ra hai sản phẩm hữu cơ? B. Y,Z,T. A. C. X, Z, T. D. Y,Z,U. Câu 62. Có bốn đồng phân alkene A_(1),A_(2),A_(3), A, tương ứng với công thức phân tử C_(4)H_(8) (tính cả đồng phân hình học). Tron đó A1, A_(2) và A; tác dụng với hydrogen tạo ra sản phẩm giống nhau. A_(1) và A_(2) tác dụng với bromine cho sản phẩm giống nha A_(3) và A, lần lượt là B. trans-but-2-ene và cis-but -2-ene. A. cis-but-2-ene và trans-but -2-ene. C. 2-methylpropene và but-1-ene. D. but-1-ene và 2-methylpropene. Câu 63. Oxid hoá ethylene bằng dung dịch KMnO_(4) thu được sản phẩm là KOH. C. A. MnO_(2),C_(2)H_(4)(OH)_(2) B. C_(2)H_(5)OH,MnO_(2),KOH. D. C_(2)H_(4)(OH)_(2),K_(2)CO_(3),MnO_(2). K_(2)CO_(3),H_(2)O,MnO_(2) Câu 64. Xét phản ứng hoá học sau: CH_(3)-CH=CH_(2)+KMnO_(4)+H_(2)Oarrow CH_(3)CH(OH)CH_(2)OH+MnO_(2)+KOH Tổng hệ số tỉ lượng tối giản của các chất trong phản ứng này là A.13. B.14. C.15. D.16. Câu 65. Trùng hợp ethylene, sản phẩm thu được có cấu tạo là A. +CH_(2)=CH_(2)t_(n) B. +CH_(2)-CH_(2)(1)/(I_(n)) +CH=CH_(n) D. +CH_(3)-CH_(3)(1)/(n) Câu 66. Nếu cho I mol buta-1,3-diene thì có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom? B. 1,5 mol. D. 0,5 mol. A. 1 mol. C. 2 mol. Câu 67. Chất nào sau đây tác dụng với AgNO_(3)/NH_(3) tạo kết tủa vàng nhạt? A. Methane. B. Ethylene. C. Acetylene. D. but -2-yne. Câu 68. Hợp chất tác dụng dung dịch AgNO_(3) trong NH_(3) tạo kết tủa vàng là B. propyne. D. ethene. A. but-2-yne. C. 3-methylbut-1-yne. Câu 69. Chất tác dụng được với lượng dư dung dịch AgNO_(3) trong amoniac tạo thành kết tủa vàng là A. alcohol methyliC. D. but-2-yne. B. but-1-yne. C. ethylene. Câu 70. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH_(3)-C=CH+[Ag(NH_(3))_(2)]OHarrow X+NH_(3)+H_(2)O Chất X có công thức cấu tạo là A. CH_(3)-CAgequiv CAg. CH_(3)-Cequiv CAg. C AgCH_(2)-Cequiv CAg. D. Ag
Giải pháp
4.3
(218 Phiếu)
Anh Thắng
chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
## Hướng dẫn giải và đáp án các câu hỏi:**Câu 53:*** **Phản ứng cộng hydro:** Alkene cộng hydro (
) với xúc tác Ni, nhiệt độ tạo thành alkane tương ứng.* **Xác định alkene:** Butane có công thức
. Alkene tạo thành butane khi cộng hydro là but-1-ene (
).**Đáp án:** **A.
****Câu 52:*** **Phản ứng hydrate hóa:** Alkene cộng nước (
) với xúc tác axit tạo thành alcohol.* **Quy tắc Markovnikov:** Nguyên tử hydro của nước sẽ gắn vào nguyên tử cacbon có nhiều hydro hơn trong liên kết đôi.* **Xác định sản phẩm:** Propene (
) cộng nước tạo thành 2-propanol (
).**Đáp án:** **A.
****Câu 54:*** **Phản ứng cộng Brom:** Alkene cộng Brom (
) tạo thành sản phẩm cộng.* **Xác định sản phẩm:** 2-methylpent-2-ene cộng Brom tạo thành 2,3-dibromo-2-methylpentane.**Đáp án:** **C. 2,3-dibromo-2-methylpentane.****Câu 55:*** **Phản ứng hydrate hóa:** Alkene cộng nước (
) với xúc tác axit tạo thành alcohol.* **Quy tắc Markovnikov:** Nguyên tử hydro của nước sẽ gắn vào nguyên tử cacbon có nhiều hydro hơn trong liên kết đôi.* **Xác định alkene:** Alcohol tạo thành là 3-ethylpentan-3-ol. Alkene tạo thành alcohol này là 3-ethylpent-2-ene.**Đáp án:** **A. 3-ethylpent-2-ene.****Câu 56:*** **Phản ứng cộng HCl:** Alkene cộng HCl tạo thành sản phẩm cộng.* **Quy tắc Markovnikov:** Nguyên tử hydro của HCl sẽ gắn vào nguyên tử cacbon có nhiều hydro hơn trong liên kết đôi.* **Xác định alkene:** Sản phẩm tạo thành là 2,2-dichloro-3-methylbutane. Alkene tạo thành sản phẩm này là 2-methylbut-2-ene.**Đáp án:** **B. 2-methylbut-2-ene.****Câu 51:*** **Phản ứng cộng hydro:** Alkene cộng hydro (
) với xúc tác Lindlar tạo thành cis-alkene.* **Xác định alkyne:** 2-methylpentane có công thức
. Alkene tạo thành 2-methylpentane khi cộng hydro là cis-2-methylpent-2-ene. Alkyne tạo thành cis-2-methylpent-2-ene khi cộng hydro là 2-methylpent-2-yne.**Đáp án:** **B. 2-methylpent-2-yne.****Câu 57:*** **Phản ứng cộng HBr:** Alkene cộng HBr tạo thành sản phẩm cộng.* **Quy tắc Markovnikov:** Nguyên tử hydro của HBr sẽ gắn vào nguyên tử cacbon có nhiều hydro hơn trong liên kết đôi.* **Xác định vị trí Br:** Trong trường hợp này, Br sẽ gắn vào nguyên tử cacbon số 2.**Đáp án:** **B. 2.****Câu 58:*** **Phản ứng cộng HBr:** Alkene cộng HBr tạo thành sản phẩm cộng.* **Quy tắc Markovnikov:** Nguyên tử hydro của HBr sẽ gắn vào nguyên tử cacbon có nhiều hydro hơn trong liên kết đôi.* **Xác định sản phẩm chính:** But-2-ene cộng HBr tạo thành 2-bromobutane (
).**Đáp án:** **C.
****Câu 59:*** **Phản ứng cộng Brom:** Alkene cộng Brom (
) tạo thành sản phẩm cộng.* **Xác định sản phẩm:** But-2-yne cộng Brom dư tạo thành 2,2,3,3-tetrabromobutane (
).**Đáp án:** **A.
****Câu 60:*** **Quy tắc Markovnikov:** Nguyên tử hydro của HX (X là halogen) sẽ gắn vào nguyên tử cacbon có nhiều hydro hơn trong liên kết đôi.* **Phản ứng không tuân theo quy tắc:** Phản ứng D.
không tuân theo quy tắc Markovnikov vì I gắn vào nguyên tử cacbon bậc 1 thay vì bậc 3.**Đáp án:** **D.
****Câu 61:*** **Quy tắc Markovnikov:** Nguyên tử hydro của HX (X là halogen) sẽ gắn vào nguyên tử cacbon có nhiều hydro hơn trong liên kết đôi.* **Alkene tạo hai sản phẩm:** Alkene có hai nguyên tử cacbon trong liên kết đôi có số lượng hydro khác nhau sẽ tạo ra hai sản phẩm cộng.* **Xác định alkene:** X (but-2-ene), Z (2-methylbut-1-ene), T (2-methylbut-2-ene) đều có hai nguyên tử cacbon trong liên kết đôi có số lượng hydro khác nhau.**Đáp án:** **C. X, Z, T.****Câu 62:*** **Đồng phân hình học:** Alkene có liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon có hai nhóm thế khác nhau sẽ có đồng phân hình học cis và trans.* **Xác định đồng phân:**
và
tác dụng với hydrogen tạo ra sản phẩm giống nhau, nên chúng là đồng phân hình học của but-2-ene.
và
tác dụng với bromine cho sản phẩm giống nhau, nên chúng là đồng phân cấu tạo của but-1-ene và 2-methylpropene.**Đáp án:** **C. 2-methylpropene và but-1-ene.****Câu 63:*** **Phản ứng oxy hóa:** Alkene bị oxy hóa bởi dung dịch
tạo thành diol.* **Xác định sản phẩm:** Ethylene (
) bị oxy hóa bởi dung dịch
tạo thành ethylene glycol (
).**Đáp án:** **A.
****Câu 64:*** **Cân bằng phản ứng:**
* **Tổng hệ số:** 3 + 2 + 4 + 3 + 2 + 2 = 16**Đáp án:** **D. 16.****Câu 65:*** **Phản ứng trùng hợp:** Alkene trùng hợp tạo thành polymer.* **Cấu tạo polymer:** Polymer ethylene có cấu tạo là
**Đáp án:** **B.
****Câu 66:*** **Phản ứng cộng Brom:** Alkene cộng Brom (
) tạo thành sản phẩm cộng.* **Số mol Brom:** Buta-1,3-diene có hai liên kết đôi, nên 1 mol buta-1,3-diene có thể phản ứng tối đa với 2 mol Brom.**Đáp án:** **C. 2 mol.****Câu 67:*** **Phản ứng với
:** Alkyne có liên kết ba đầu mạch phản ứng với dung dịch
tạo kết tủa vàng nhạt.* **Xác định chất:** Acetylene (
) có liên kết ba đầu mạch.**Đáp án:** **C. Acetylene.****Câu 68:*** **Phản ứng với
:** Alkyne có liên kết ba đầu mạch phản ứng với dung dịch
tạo kết tủa vàng nhạt.* **Xác định chất:** Propyne (
) có liên kết ba đầu mạch.**Đáp án:** **B. propyne.****Câu 69:*** **Phản ứng với
:** Alkyne có liên kết ba đầu mạch phản ứng với dung dịch
tạo kết tủa vàng nhạt.* **Xác định chất:** But-1-yne (
) có liên kết ba đầu mạch.**Đáp án:** **B. but-1-yne.****Câu 70:*** **Phản ứng với
:** Alkyne có liên kết ba đầu mạch phản ứng với dung dịch
tạo kết tủa vàng nhạt.* **Xác định sản phẩm:** Propyne (
) phản ứng với
tạo thành
.**Đáp án:** **B.
**