Trang chủ
/
Hóa học
/
PHÀN II. Câu Trắc Nghiệm đúng Sai. Thí Sinh Trả Lời Từ Câu 1 đến Câu 4. Trong Mỗi A), B), C), D)ở Mỗi Câu,

Câu hỏi

PHÀN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi a), b), c), d)ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 17: (SBT-CD)Mỗi phát biểu nào sau đây là đúng hay sai? a. Số oxi hoá của nguyên tử trong bất kì một đơn chất hoá học nào đều bằng 0. b. Tổng số oxi hoá của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tư bằng 0. c. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hoá là +1 d. Trong tât cả các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hoá là -2 Câu 18: Cho phản ứng: 3CoSO_(4)+5KI+KIO_(3)+3H_(2)Oarrow 3Co(OH)_(2)+3K_(2)SO_(4)+3I_(2) Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a. I^- bị oxi hoá, I trong IO_(3)^- bị khử. b. Số oxi hoá của I trong IO_(3)^- là +3 c. IO_(3)^- là chất oxi hoá và H_(2)O là chất khử. d. Co^2+ là chất oxi hoá. Câu 19: Trên thế giới, zinc (Zn) được sản xuất chủ yếu từ quặng zinc blende có thành phần chính I ZnS. Ở giai đoạn đầu của quá trình sản xuất, quặng zinc blende được nung trong không khí thực hiện phản ứng: ZnS+O_(2)xrightarrow (t^circ )ZnO+SO_(2) (1) a. Trong phản ứng (1), có 3 nguyên tố có số oxi hóa thay đổi (Zn, S và ()). b. Ở phản ứng (1)chất oxi hóa là O_(2) chất khử là ZnS. c. Ở phản ứng (1), quá trình oxi hóa: S^-2arrow S^+4+6e quá trình khử: O_(2)+4earrow 2O^-2 d. Hệ số cân bằng thu gọn của phản ứng trên lần lượt là 2:3:2:2

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.1 (174 Phiếu)
Ái Vy chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

## Câu 17:**a. Số oxi hoá của nguyên tử trong bất kì một đơn chất hoá học nào đều bằng 0.** **Đúng****Giải thích:** Trong đơn chất, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực, nghĩa là sự chênh lệch độ âm điện giữa các nguyên tử bằng 0. Do đó, mỗi nguyên tử trong đơn chất đều có số oxi hóa bằng 0.**b. Tổng số oxi hoá của tất cả các nguyên tử trong một phân tử và trong một ion đa nguyên tử bằng 0.** **Đúng****Giải thích:** Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một phân tử bằng 0 vì phân tử trung hòa về điện. Tương tự, tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong một ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó.**c. Trong tất cả các hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hoá là +1.** **Sai****Giải thích:** Hydrogen thường có số oxi hóa +1 trong các hợp chất với phi kim. Tuy nhiên, trong một số hợp chất như hydrua kim loại (ví dụ: NaH), hydrogen có số oxi hóa -1.**d. Trong tất cả các hợp chất, oxygen luôn có số oxi hoá là -2.** **Sai****Giải thích:** Oxygen thường có số oxi hóa -2 trong các hợp chất. Tuy nhiên, trong một số hợp chất như peroxide (ví dụ: H2O2), oxygen có số oxi hóa -1.## Câu 18:**a. bị oxi hoá, I trong bị khử.** **Đúng****Giải thích:** Trong phản ứng, bị oxi hóa từ số oxi hóa -1 lên 0 trong . trong bị khử từ số oxi hóa +5 xuống 0 trong .**b. Số oxi hoá của I trong là +3.** **Sai****Giải thích:** Số oxi hóa của I trong là +5. Ta có: 3 x (-2) + x = -1 => x = +5**c. là chất oxi hoá và là chất khử.** **Sai****Giải thích:** là chất oxi hóa vì nó nhận electron và bị khử. không phải là chất khử trong phản ứng này.**d. là chất oxi hoá.** **Sai****Giải thích:** bị khử từ số oxi hóa +2 xuống +2 trong . Do đó, không phải là chất oxi hóa.## Câu 19:**a. Trong phản ứng (1), có 3 nguyên tố có số oxi hóa thay đổi (Zn, S và O).** **Đúng****Giải thích:** Trong phản ứng, Zn từ số oxi hóa +2 trong ZnS lên +2 trong ZnO. S từ số oxi hóa -2 trong ZnS lên +4 trong . O từ số oxi hóa 0 trong xuống -2 trong ZnO và .**b. Ở phản ứng (1). chất oxi hóa là chất khử là ZnS.** **Đúng****Giải thích:** là chất oxi hóa vì nó nhận electron và bị khử. ZnS là chất khử vì nó nhường electron và bị oxi hóa.**c. Ở phản ứng (1), quá trình oxi hóa: quá trình khử: ** **Đúng****Giải thích:** Quá trình oxi hóa là quá trình nhường electron, quá trình khử là quá trình nhận electron. Phản ứng (1) thể hiện chính xác quá trình oxi hóa và khử của S và O.**d. Hệ số cân bằng thu gọn của phản ứng trên lần lượt là ** **Sai****Giải thích:** Hệ số cân bằng thu gọn của phản ứng là: **Kết luận:**Câu 17: a) Đúng, b) Đúng, c) Sai, d) SaiCâu 18: a) Đúng, b) Sai, c) Sai, d) SaiCâu 19: a) Đúng, b) Đúng, c) Đúng, d) Sai