Câu hỏi
bảng CDKT. Ví dụ 3. Doanh nghiệp H áp dụng:KKTX, khấu trứ thuế GTGT, có số dư đầu tháng 12% như sau: TK 131M:120.000.000đ (dư Ng); TK 1381, TK 1388, TK 141 không có số đư. Trong tháng 12 có các nghiệp vụ phát sinh: 1. Khách hàng M trả nợ 100.000.0000 sau khí trứ CKTT 2% trên số tiền thanh toán. Cty đã nhận GBC cúa NH. 2. Kiểm kê phát hiện thiếu một số hàng hóa trong kho trị giá 2.000.000d 3. Nhận được biên bản chia lãi tứ hoạt động liên doanh 14.000.000d 4. Người mua N ứng trước tiền mua hàng bǎng tiền mặt 10.000.000d 5. Phải thu người bán P vi phạm hợp đồng 14.000.000d 6. Đǎ thu bǎng tiền mặt 4.000.000d do người bán P trả. 7. Chi tiền mặt 10.000.000d tam ứng cho nhân viên T. 8.Nhân viên T thanh toán tạm ứng: hàng hóa nhập kho 8.800.000d (gồm thuế GTGT 10% ) Yêu cầu: a. Định khoản b.Phản ánh vào sơ đồ chữ T của các chi tiết TK 131,1381,1388141 c.Lấy số liệu ở các TK trên, trình bày vào các chi tiêu liên quan trên bảng CĐKT . (các khoản phải thu, phải trả đều là ngǎn hạn) TOÁN H ANG TÔN KHO
Giải pháp
4.3
(253 Phiếu)
Hương Dung
chuyên viên · Hướng dẫn 3 năm
Trả lời
Để giải quyết bài toán này, chúng ta sẽ thực hiện các bước sau:### a. Định khoản1. **Khách hàng M trả nợ sau khi trừ CKTT 2%:** - Nợ TK 131 (Phải thu của khách hàng) 98.000.000đ - Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng) 98.000.000đ2. **Kiểm kê phát hiện thiếu hàng hóa trị giá 2.000.000đ - Nợ TK 156 (Chi phí hàng hóa) 2.000.000đ - Có TK 131 (Phải thu của khách hàng) 2.000.000đ3. **Nhận biên bản chia lãi từ hoạt động liên doanh 14.000.000đ:** - Nợ TK 112 (Tiền gửi ngân hàng) 14.000.000đ - Có TK 635 (Thu nhập từ hoạt động liên doanh) 14.000.000đ4. **Người mua N ứng trước tiền mua hàng 10.000.000đ:** - Nợ TK 131ải thu của khách hàng) 10.000.000đ - Có TK 111 (Tiền mặt) 10.000.000đ5. **Phải thu người bán P vi phạm hợp đồng 14.000.000đ:** - Nợ TK 131 (Phải thu của khách hàng) 14.000.000đ - Có TK 3331 (Chi phí quản lý doanh nghiệp) 14.000.000đ6. **Đã thu bằng tiền mặt 4.000.000đ từ người bán P:** - Nợ TK 111 (Tiền mặt) 4.000.000đ - Có TK 131 (Phải thu của khách hàng) 4.000.000đ7. **Chi tiền mặt 10.000.000đ tạm ứng cho nhân viên T:** - Nợ TK 141 (Chi phí trả trước) 10.000.000đ - Có TK 111 (Tiền mặt) 10.000.000đ8. **Nhân viên T thanh toán tạm ứng hàng hóa nhập kho 8.800đ (gồm thuế GTGT 10%):** - Nợ TK 131 (Phải thu của khách hàng) 8.800.000đ - Có TK 141 (Chi phí trả trước) 8.800.000đ### b. Phản ánh vào sơ đồ chữ T của các chi tiết TK 131, 1381, 1388, 141#### TK 131 - Phải thu của khách hàng- **Đầu tháng:** 120.000.000đ- **Ghi có:** - 100.000.000đ (khách hàng M trả nợ sau khi trừ CKTT) - 2.000.000đ (kiểm kê thiếu hàng) 10.000.000đ (người mua N ứng trước tiền mua hàng) - 14.000.000đ (phải thu người bán P vi phạm hợp đồng) - 4.000.000đ (đã thu từ người bán P) - 8.800.000đ (nhân viên T thanh toán tạm ứng)- **Còn dư:** 5.200.000đ#### TK 1381 - Thuế GTGT phải thu- **Đầu tháng:** 0đ- **Ghi có:** - 200.000đ (kiểm kê thiếu hàng) - 880.000đ (nhân viên T thanh toán tạm ứng hàng hóa nhập kho)- **Còn dư:**.080.000đ#### TK 1388 - quản lý doanh nghiệp- **Đầu tháng:** 0đ- **Ghi có:** - 14.000.000đ (phải thu người bán P vi phạm hợp đồng)- **Còn dư:** 14.000.000đ#### TK 141 - Chi phí trả trước- **Đầu tháng:** 0đ- **Ghi có:** - 10.000.000đ (tạm ứng cho nhân viên T)- **Còn dư:** 1.200.000đ (nhân viên T thanh toán tạm ứng)### c. Trình bày vào các chi tiêu liên quan trên bảng CĐKT#### Khoản phải thu (TK 131)- **Khách hàng M:** 100.000.000đ- **Người mua N:** 10.000.000đ- **Người bán P:** 14.000.000đ