Trang chủ
/
Sinh học
/
câu 5. liên kerm a. liên kết photphodieste. c. liên kết ion. câu 6. chức nǎng chính của phospholipid trong tế bào là

Câu hỏi

Câu 5. Liên Kerm A. liên kết photphodieste. C. liên kết ion. Câu 6. Chức nǎng chính của phospholipid trong tế bào là gì? B. Cấu tạo màng sinh emm A. Nhân biết và truyền tin. C. Liên kết các tế bào. D. Cung cấp nǎng lượng. Câu 7. Dể bảo quản rau quả chúng ta không nên làm điều gi? A. Ngâm rau quá trong nước muối hoặc nước đường. B. Sấy khô rau quả. C. Giữ rau quá trong ngǎn đá của tủ lạnh. Câu 8. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là D. Giữ rau quà trong ngǎn mắt của tủ lạnh. B. tế bào. A. các đại phân tử. Câu 9. Cho các nhận định sau: C. mô. D. cơ quan. (1) Cellulose tham gia cấu tạo thành tế bào thực vật. (2) Glycogen là chất dự trữ của cơ thể thực vật. (3) Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho quang hợp. (5) Tinh bột là chất dự trữ trong cây. (4) Chitin cấu tạo bộ xương ngoài của côn trùng. Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng với vai trò của carbohydrate trong tế bào và cơ thể? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 10. Những đạc điểm về phân tử RNA dưới đây là đúng? (1) mRNA được sử dụng làm mạch khuôn để tổng hợp protein. (2) rRNA có chức nǎng vận chuyển đặc hiệu các acid amin tới ribôxôm cung cấp cho quá trình tổng hợp RNA. (3) tRNA có chức nǎng tham gia cấu tạo nên ribosome -nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein. (4) rRNA có chức nǎng tham gia cấu tạo nên ribosome - nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein. (5) mRNA mạch thẳng.không xoắn. (6) Không phải tất cả các loại RNA đều được sử dụng làm khuôn tổng hợp protein. A. (1), (4), (5 ),(6). B. (1),(3),(6) C. (1),(3 Câu 11. Lĩnh vực nào của ngành Sinh học nghiên cứu về cơ sở phân tử của các cơ chế di truyền như nhân đôi DNA, phiên mã, dịch mã? D. (1),(2),(5),(6). A. Sinh học phân tử. B. Sinh học tế bào. D. Giải phẫu họC. Câu 12. Nhóm phân từ đường nào sau đây là đường đơn? C. Sinh lí họC. A. Galactose, lactose, tinh bột. C. Tinh bột, cellulose chitin. B. Glucose, saccharose , cellulose. Câu 13. Tế bào nhân sơ có kích thước D. Fructose, galactose, glucose. A. lớn (khoảng Smm -10 mm). C. nhỏ (khoảng 1 jum -5 (um). B. nhỏ (khoảng 5 um -10 um) Câu 14. tRNA là tên viết tắt của RNA nào sau đây? D. lớn (khoảng 1mm -5 mm). A. RNA di chuyển. B. RNA riboxom. Mã đề 101 Câu 15. Thuật ngữ dùng để chi tất cả các loại đường là C. RNA thông tin. D. RNA vận chuyển A. đường. B. tinh bột. C. cellulose. D. carbohydrate.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

3.7 (319 Phiếu)
Ngọc Thắng cựu binh · Hướng dẫn 12 năm

Trả lời

5.C. 6.B. 7.A. 8.B. 9.C. 10.A. 11.A. 12.D. 13.C. 14.D. 15.D.

Giải thích

5. Liên Kerm không phải là một thuật ngữ phổ biến trong sinh học, nhưng dựa vào các lựa chọn, liên kết ion có vẻ phù hợp nhất.6. Phospholipid chính yếu trong cấu tạo màng tế bào.7. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường có thể làm mất đi các chất dinh dưỡng và làm cho rau quả trở nên mềm và dễ hỏng.8. Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là tế bào.9. (1) Cellulose tham gia cấu tạo thành tế bào thực vật. (3) Glucose là nguyên liệu chủ yếu cho quang hợp. (5) Tinh bột là chất dự trữ trong cây. (4) Chitin cấu tạo bộ xương ngoài của côn trùng. Vậy có 5 nhận định đúng.10. (1) mRNA được sử dụng làm mạch khuôn để tổng hợp protein. (3) tRNA có chức năng tham gia cấu tạo nên ribosome - nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein. (4) rRNA có chức năng tham gia cấu tạo nên ribosome - nơi diễn ra quá trình tổng hợp protein. (5) mRNA mạch thẳng, không xoắn. (6) Không phải tất cả các loại RNA đều được sử dụng làm khuôn tổng hợp protein. Vậy có 5 nhận định đúng.11. Sinh học phân tử nghiên cứu về cơ sở phân tử của các cơ chế di truyền như nhân đôi DNA, phiên mã, dịch mã.12. Đường đơn chỉ gồm một đơn vị đường. Glucose, fructose và galactose là các đường đơn.13. Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ, khoảng 1-5 um.14. tRNA là tên viết tắt của RNA vận chuyển.15. Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là carbohydrate.