Trang chủ
/
Hóa học
/

Câu hỏi

Which kill, virus do ninet độ. Câu 81: Khi pha sữa bằng nước nóng thấy vón cục là do A. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ. B. sự đông tụ của protein bởi acid. C. sự đông tụ của protein bởi base. D. sự đông tự của protein do kim loại nặng. PHÀN ỨNG MÀU BIURET VÀ PHẢN ỨNG với HNO_(3) Câu 82: Protein tham gia phản ứng với HNO_(3) tạo thành chất rắn có màu A. đỏ B. trắng D. tím C. vàng Câu 83: Albumin của lòng trắng trứng tham gia phản ứng màu biuret tạo sản phẩm có màu: A. đỏ B. trắng C. vàng D. tím Câu 84: Protein phản ứng được với Cu(OH)_(2) tạo thành dung dịch có màu tím trong môi trường nào? A. trung tính. B. kiềm. C. acid. D. acid hoǎc base Câu 85: Phản ứng nào cho dưới đây là phản ứng màu biuret. A. Cho dung dịch lòng trắng trứng với HNO_(3) B. Cho dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)_(2) C. Cho dung dịch glucose phản ứng với AgNO_(3)/NH_(3) D. Cho I_(2) vào hồ tính bột. Câu 86: Khi nhỏ dung dịch HNO_(3) đặc vào lòng trắng trứng có hiện tượng: A. Có màu xanh lam. B. Có màu tím đặc trưng. C. Dung dịch màu vàng. D. Kết tủa màu vàng. Câu 87: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biuret với A. NaCl. Mg(OH)_(2) C. Cu(OH)_(2) D. KCl. Câu 88: Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)_(2) A. Gly-Val. B. Glucose. C. Ala-Gly-Val. D. methylamine. Câu 89: Peptide nào sau đây không có phản ứng màu biuret ? A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly. Câu 90: Chất nào sau đây phản ứng với HNO_(3) tạo thành chất rắn có màu vàng? A. albumin. B. glycine. C. lysine. D. Val-Ala-Glu. Câu 91: Chất nào sau đây có phản ứng màu biuret? A. Ala-Val-Gly B. Glucose C. Glycerol D. Gly-Ala Câu 92: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)_(2)/NaOH tạo dung dịch màu tím? A. Albumin. B. Glucose. C. Glycine alanine. D. Acetic acid. Câu 93:Cho các chất sau : Ala-Ala-Gly (1); Ala-Gly (2) Gly-Ala-Phe-Phe-Gly (3); Phe-Ala-Gly (4);Gly-Phe (5). Số chất có phản ứng màu biuret là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 94: Lòng trắng trứng phản ứng với HNO_(3) tạo thành chất rắn có màu vàng là do A. Một phần do xảy ra phản ứng nitro hoá các đơn vị a-amino acid chứa vòng benzene B. Albumin trong lòng trắng trứng bị thủy phân trong môi trường acid. C. Một phần do sự đông tụ protein trong môi trường acid. D. Một phần do xảy ra phản ứng nitro hoá các đơn vị α-amino acid chứa vòng benzene và một phần khác do sự đông tụ protein trong môi trường acid. Câu 95: Dung dịch nào sau đây có phản ứng màu biuret? A. Lòng trắng trứng B. Methyl formate C. Glucose D. Dimethyl amine Câu 96: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. Cu(OH)_(2) trong môi trường kiềm. D. dung dịch NaCl. Câu 97: Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả nǎng hòa tan Cu(OH)_(2) tạo hợp chất màu tan trong trong nước? A. Ethylene glycol, acetic acid, và Gly-Ala-Gly. B. Glycerol, glucose, và Gly-Ala. C. Ethyl alcohol, fructose và Gly-Ala-Lys-Val. D. Ethyl alcohol, formic acid, và Lys-Val.

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2 (253 Phiếu)
Lộc Thanh cựu binh · Hướng dẫn 12 năm

Trả lời

**Câu 81:** A. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ.**Giải thích:** Khi đun nóng sữa, nhiệt độ cao làm biến tính protein trong sữa, gây ra sự đông tụ và tạo thành các vón cục.**Câu 82:** C. vàng**Giải thích:** Phản ứng của protein với HNO3 đặc (phản ứng xanthoproteic) tạo ra sản phẩm nitrat hóa có màu vàng.**Câu 83:** D. tím**Giải thích:** Phản ứng biuret là phản ứng đặc trưng của peptide và protein với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo ra sản phẩm có màu tím.**Câu 84:** B. kiềm**Giải thích:** Phản ứng biuret chỉ xảy ra trong môi trường kiềm.**Câu 85:** B. Cho dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2**Giải thích:** Phản ứng màu biuret là phản ứng giữa protein (hoặc peptide có từ 2 liên kết peptit trở lên) với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.**Câu 86:** D. Kết tủa màu vàng.**Giải thích:** HNO3 đặc phản ứng với protein gây ra phản ứng xanthoproteic, tạo kết tủa màu vàng.**Câu 87:** C. Cu(OH)2**Giải thích:** Cu(OH)2 là thuốc thử trong phản ứng biuret.**Câu 88:** C. Ala-Gly-Val.**Giải thích:** Chỉ các peptide và protein (có ít nhất hai liên kết peptit) mới tạo phức màu tím với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.**Câu 89:** D. Ala-Gly.**Giải thích:** Dipeptide (chỉ có một liên kết peptit) không cho phản ứng màu biuret.**Câu 90:** A. albumin.**Giải thích:** Albumin là protein chứa nhiều vòng benzen, dễ bị nitrat hóa bởi HNO3 tạo sản phẩm màu vàng.**Câu 91:** A. Ala-Val-Gly và D. Gly-Ala**Giải thích:** Cả hai đều là peptide có ít nhất hai liên kết peptit.**Câu 92:** A. Albumin.**Giải thích:** Albumin là protein, cho phản ứng màu biuret với Cu(OH)2/NaOH.**Câu 93:** D. 4.**Giải thích:** Các chất (1), (3), (4), (5) đều có ít nhất hai liên kết peptit, cho phản ứng màu biuret.**Câu 94:** D. Một phần do xảy ra phản ứng nitro hoá các đơn vị a-amino acid chứa vòng benzene và một phần khác do sự đông tụ protein trong môi trường acid.**Giải thích:** Phản ứng xanthoproteic (nitrat hóa) và sự đông tụ protein cùng góp phần tạo màu vàng.**Câu 95:** A. Lòng trắng trứng**Giải thích:** Lòng trắng trứng chứa protein, cho phản ứng màu biuret.**Câu 96:** C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.**Giải thích:** Chỉ Gly-Ala-Gly (tripeptide) mới cho phản ứng màu biuret.**Câu 97:** C. Ethyl alcohol, fructose và Gly-Ala-Lys-Val. (Câu này cần xem lại, vì đáp án không hoàn toàn chính xác. Không phải tất cả các chất trong đáp án C đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu tan. Tuy nhiên, trong các đáp án, đáp án C là đáp án hợp lý nhất vì Gly-Ala-Lys-Val là peptide sẽ tạo phức với Cu(OH)2)**Lưu ý:** Một số câu hỏi có thể có nhiều cách giải thích hoặc đáp án phụ thuộc vào ngữ cảnh. Các giải thích trên dựa trên kiến thức hóa sinh cơ bản.

Similar Questions