Câu hỏi
nhing carboxylic acid. B. CH_(3)OH và HOCH_(2)-CH_(2)OH vgrave (a)CH_(2)(COOH)_(2) là những D. CH_(3)CH=O và CH_(3)COCH_(3) là những hữu cơ có Axic điểm là cho một sản m rất nhanh và hoàn toàn.không theo nhất nướng nhất định B. thường xảy ra chim không hoàn toàn, không theo hướngóng nhất định. ra rất nhanh, khưng hoàn C, H và O. Câu 20. Dẫn xuất ít chấm, phươ các hợp chữ chành phần nguyên tố A. chi có C và H. D. ngoài C và H còn các nguyên tố kháC. C. ngoài C còn có các nguyên tố kháC. Câu 21. Các chất hữu ngường có đặc điểm chung là A. phân từ luôn có các nguyên tố C, H và O. B. có nhiệt độ nóng chảy cao. C. khả nǎng phản ứng chấm và không theo một hướng xác định. D. khỏ bị phần hủy dưới tác dụng nhiệt. Câu 22. Tính chất vật li của đa số các hợp chất hữu cơ là A. tan nhiều trong nước, ít tan trong dung môi hữu cơ. B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. C. Tan nhiều trong nước khó bay hơi. D. tan nhiều trong các C. khô môi hữu cơ, nhiệt độ sôi thấp. Câu 23. Đặc điểm các phản ứng hoá học giữa các hợp chất hữu cơ thường A. xảy ra nhanh thu được nhiều sản phẩm. B. xảy ra chậm.theo một hướng duy nhất. C. xảy ra chậm thu được nhiều sản phẩm. D. xảy ra nhanh theo nhiều hướng. Câu 24. Nhóm chức là A. Là một nhóm nguyên tử khác biệt trong chất hữu cơ. B. Là một nguyên từ bất kì trong phân tử chất hữu cơ. C. Là một nhóm nguyện tử có cấu trúc không gian đặc biệt mà trong đó các nguyên tử liên kế nhau không theo quy tắc hoá trị nào. D. Là một nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) gây ra những phản ứng hoá học đặc trưng của p= hợp chất hữu cơ. Câu 25. Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C H. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 21. Cô phân tử của X là A. C_(4)H_(8) B. C_(3)H_(8) C. C_(3)H_(6) D. C_(6)H_(6) 1.3. Vận dụng Câu 26. Tỉ khôi hơi cuả chất X so với hiđro bằng 44. Phân tử khối của X là B. 46. C. 22. D. 88. Câu 27. Thành phần phần trǎm về khối lượng của nguyên tố C trong CH_(4) là A. 75% B. 80% C. 85% Câu 28. Dựa vào phổ IR của hợp chất X có công thức D. dưới đây, hãy chỉ ra peak 90% dự đoán X có nhóm C=0 CH_(3)COCH_(3)
Giải pháp
4.2
(318 Phiếu)
Quân Thắng
thầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
Câu 20: **D.** Dẫn xuất halogen là những hợp chất hữu cơ ngoài C và H còn có các nguyên tố khác (trong trường hợp này là halogen).Câu 21: **C.** Khả năng phản ứng chậm và không theo một hướng xác định là đặc điểm chung của nhiều phản ứng hữu cơ. Các đáp án khác không đúng với tất cả các chất hữu cơ.Câu 22: **D.** Đa số các hợp chất hữu cơ tan nhiều trong dung môi hữu cơ, nhiệt độ sôi thấp.Câu 23: **C.** Phản ứng hóa học giữa các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và thu được nhiều sản phẩm (phản ứng phụ).Câu 24: **D.** Nhóm chức là một nguyên tử (hoặc nhóm nguyên tử) gây ra những phản ứng hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.Câu 25: **A. C₄H₈*** **Giải:** Tỉ khối hơi của X so với H₂ là 21, nghĩa là phân tử khối của X là 21 x 2 = 42 g/mol. Công thức tổng quát của hợp chất chỉ chứa C và H là CₓHᵧ. Ta có: 12x + y = 42. Thử các giá trị x và y, ta thấy x=3, y=6 (C₃H₆) và x=4, y=8 (C₄H₈) đều thỏa mãn. Tuy nhiên, chỉ có C₄H₈ có trong đáp án.Câu 26: **B. 46*** **Giải:** Tỉ khối hơi của X so với H₂ là 44, nên phân tử khối của X là 44 x 2 = 88 g/mol. Tuy nhiên, đáp án không có 88. Có thể có lỗi trong đề bài hoặc đáp án. Nếu tỉ khối hơi là 22, thì phân tử khối là 44. Nếu tỉ khối hơi là 23, thì phân tử khối là 46. Đáp án B (46) là gần nhất với tính toán nếu có sai sót trong đề.Câu 27: **A. 75%*** **Giải:** Khối lượng mol của CH₄ là 12 + 4 = 16 g/mol. Phần trăm khối lượng của C là (12/16) x 100% = 75%.Câu 28: Peak ở vùng số sóng khoảng 1700 cm⁻¹ trong phổ IR cho thấy sự hiện diện của nhóm C=O (carbonyl). Đây là đặc trưng của nhóm chức ketone trong aceton (CH₃COCH₃).**Lưu ý:** Một số câu hỏi có vẻ có lỗi trong đáp án hoặc đề bài. Tôi đã cố gắng giải thích và đưa ra câu trả lời hợp lý nhất dựa trên thông tin đã cho. Vui lòng kiểm tra lại đề bài và đáp án nếu có bất kỳ sự không nhất quán nào.