Câu hỏi
III . QUÁ TRÌNH TRUYÊN ĐẠT TTDT TỪ Quan sát/gợi ý nghiên cứu Quan sát hình sgk/hinh dưới để trình bày khái niệm và các bước của quá trình phiên mã. Trả lời câu hỏi:Thông tin từ gene có được truyền nguyên vẹn tới RNA qua quá trình phiên mã hay không ? Giải thích. Vùng điều ljje Vùng mã hóa Vùng kết thúc 3 -3" . RNA polymerase 3 15 3 5 3 RNA 5 (10) (A)cc 3 LỜI/GHI NHỚ KI Bước 1 : Khởi đầu __ Enzyme RNA polymerase __ ...................................................................... juy Yếu tố sigma ............. Bước 2:Kéo dài chuôi ng - Khi bắt đầu tổng hợp ARN , yếu tố sigma __ __ __ ng - Enzyme RNA polymerase __ nức ...................................................................... A trên mạch gốc gene (3'-5') __ T trên mạch gốc gene (3'-5') __ en G trên mạch gốc gene (3'-5') __ C trên mạch gốc gene (3'-5') __ ua - Các Nu mới liên kết với nhau bằng liên kết potphod(G)
Giải pháp
4.3
(360 Phiếu)
Bảo Huy
chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
1. Thông tin từ gene không được truyền nguyên vẹn tới RNA qua quá trình phiên mã.2. Bước 1: Khởi đầu- Enzyme RNA polymerase- Yếu tố sigmaBước 2: Kéo dài chuỗi- Khi bắt đầu tổng hợp ARN, yếu tố sigma- Enzyme RNA polymerase- A trên mạch gốc gene
- T trên mạch gốc gene
- G trên mạch gốc gene
- C trên mạch gốc gene
- Các Nu mới liên kết với nhau bằng liên kết phosphodiester.
Giải thích
1. Trong quá trình phiên mã, thông tin di truyền từ gene được sao chép thành RNA. Tuy nhiên, không phải tất cả thông tin từ gene đều được truyền nguyên vẹn tới RNA. Có những phần của gene không được phiên mã thành RNA, gọi là intron. Các intron này sẽ được loại bỏ trong quá trình biên dạng RNA trước khi trở thành protein.2. Quá trình phiên mã bao gồm hai bước chính:- Bước 1: Khởi đầu. Trong bước này, enzyme RNA polymerase và yếu tố sigma kết hợp với vùng điều chỉnh của gene để bắt đầu quá trình phiên mã.- Bước 2: Kéo dài chuỗi. Trong bước này, RNA polymerase kéo dài chuỗi RNA mới bằng cách thêm các nucleotide mới vào chuỗi đang được tổng hợp. Các nucleotide mới này liên kết với nhau bằng liên kết phosphodiester.