Câu hỏi
CHUYÊN ĐỀ KIM LOAI Câu 1. Trong các kim loại sau đây, kim loại dèo nhất là D. gold (Au) A. copper (Cu) B. aluminium (Al). C. silver (Ag) Câu 2. [QG.21 -203] Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? D. Ag A. Au. B. Cu. C. Fe. Câu 3. [QG.21-202] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? D. Hg. A. Li. B. Cu. C. Ag. Câu 4. [QG.21 - 204]Ở điều kiện thường.kim loại nào sau đây ở trạng thái long? A. Hg. B. Ag. D. Al C. Cu. Câu 5. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất thường được sử dụng để làm dây tóc bóng đèn? D. zine (Zn) A. tungsten (W) B. copper (Cu). C. iron (Fe) Câu 6. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất)? A. Lithium (Li) B. Sodium (Na) C. Potassium (K) D. Rubidium (Rb) Câu 7. (QG.16): Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế , áp kế và một số thiết bị khác , Ở điều kiện thường, X là chất lỏng.Kim loại X là A. W. B. Cr. D. Pb. C. Hg. Câu 8. Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gi, không gi __ Kim loại X là? B. Ag. C. Cr. D. W. A. Fe. Câu 9. Trong số các kim loại Al,Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với ở nhiệt độ thường B. Zn. A. Ag. C. Al. D. Fe. Câu 10. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với D. Mg. A. Fe. B. Ba. C. Cu. Câu 11. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? D. Al. A. Cu. B. Fe. C. Na. Câu 12. (B.14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Fe. D. Na. C. Al. Câu 13. [MH - 2021]Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm? C. Ag. D. Fe. A. Al. B. K. Câu 14. [QG. 21-201] Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H_(2) là A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 15. [QG 21-203] Kim loại nào sau đây tác dụng được với H_(2)O ở nhiệt độ thường? A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Na. loãng, thu được khí Câu 16. [QG.21 - 204] Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 17. (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl? A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg. Câu 18. (QG.19-203). Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H_(2)SO_(4) loãng? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 19. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng? A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Au. Câu 20. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 21. (A.14): Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng? D. Cu. A. Na. B. Al. C. Mg. Câu 22. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H_(2)SO_(4) loãng? A. Ca. D. Mg. B. Al. C. Ag. Câu 23. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch C. KNO_(3) D. HCl. A. FeSO_(4) B AgNO_(3) 1. Song được với dung dịch
Giải pháp
4.2
(249 Phiếu)
Tuấn Chí
chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
## Đáp án và Giải thích các câu hỏi về Kim loạiDưới đây là đáp án và giải thích cho từng câu hỏi về kim loại:**Câu 1:** D. gold (Au) - Vàng là kim loại rất dẻo, có thể dát mỏng thành lá vàng rất mỏng.**Câu 2:** D. Ag - Bạc (Ag) dẫn điện tốt nhất trong các kim loại đã cho.**Câu 3:** D. Hg - Thủy ngân (Hg) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất (-38.83 °C), ở điều kiện thường là chất lỏng.**Câu 4:** A. Hg - Thủy ngân (Hg) là kim loại duy nhất ở thể lỏng ở điều kiện thường.**Câu 5:** A. tungsten (W) - Vonfram (W) có nhiệt độ nóng chảy rất cao (3422 °C), nên được sử dụng làm dây tóc bóng đèn.**Câu 6:** A. Lithium (Li) - Lithium có khối lượng riêng nhỏ nhất trong các kim loại đã cho.**Câu 7:** C. Hg - Thủy ngân (Hg) là kim loại lỏng ở điều kiện thường, được sử dụng trong nhiệt kế và áp kế.**Câu 8:** D. W - Vonfram (W) là kim loại cứng nhất, được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, bao gồm cả việc mạ kim loại và chế tạo thép cứng. (Lưu ý: Câu hỏi có vẻ thiếu chính xác, Cr cũng được sử dụng để mạ kim loại nhưng không phải là kim loại cứng nhất)**Câu 9:** A. Ag - Bạc (Ag) không phản ứng với axit clohiđric (HCl) ở nhiệt độ thường.**Câu 10:** B. Ba - Bari (Ba) là kim loại kiềm thổ, phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường.**Câu 11:** C. Na - Natri (Na) là kim loại kiềm, phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường.**Câu 12:** D. Na - Natri (Na) tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch kiềm và khí hydro.**Câu 13:** B. K - Kali (K) là kim loại kiềm, phản ứng với nước tạo ra dung dịch kiềm (KOH) và khí hydro.**Câu 14:** C. Fe - Sắt (Fe) phản ứng với dung dịch HCl loãng tạo ra khí hydro.**Câu 15:** D. Na - Natri (Na) phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.**Câu 16:** C. Mg - Magie (Mg) phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng tạo ra khí hydro.**Câu 17:** B. Ag - Bạc (Ag) không tan trong dung dịch HCl.**Câu 18:** C. Cu - Đồng (Cu) không tan trong dung dịch H₂SO₄ loãng.**Câu 19:** B. Mg - Magie (Mg) phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng.**Câu 20:** D. Al - Nhôm (Al) phản ứng với dung dịch HCl loãng.**Câu 21:** D. Cu - Đồng (Cu) không tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng.**Câu 22:** C. Ag - Bạc (Ag) không phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng.**Câu 23:** B.
- Đồng (Cu) phản ứng với dung dịch bạc nitrat (
) do Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag.**Lưu ý:** Một số câu hỏi có thể có nhiều kim loại thỏa mãn, nhưng đáp án được chọn là đáp án phù hợp nhất dựa trên kiến thức phổ biến và thông dụng. Các phản ứng hóa học cụ thể có thể phụ thuộc vào điều kiện phản ứng.