Câu hỏi
1. A further advantage of these audio-visua I techniques is their independence from system availability. C . characteristic D. danger Mark the letter A B. C, or D to indicate the word(s)OPPOSITE in meanin the underlined word(s) in each of the following questions. 2. I thought you could change the world when I was a young,idealistic person. D. thoughtless B drawback A. benefit C. practical A. applicable B. energetic 3. We always appreciate feedback from friends, so if you have any questions or suggestions , please let us know. D. consider C. disregard A. depress B. welcome D. strict 4. There are no unique entry requirements for these elective courses. C academic B. score D. Unexpectedly A. exit 5. Overall, continuing education continues to be crucial to the development of any nation. A. Typically B. Particularly C Basically also have the opportunity to choose from a wide range of optional courses in the university. D. limited A. mandatory B . selective C. free 7. Tom did miserably on the final test,which caused a shock to everyone in the class. D. passed B. sat for C. failed A. took 8. Schools today are less tough about discipline than they were in the past. D. loose C. strict A. accurate B. severe 9. Well, Mrs Baker , you'll be pleased to hear that George has made a dramatic improvement in geography. D. steady C. insignificant A. meaningful B. important 10. University students get the chance to live independently.make new friends, and join various clubs addition to studying. D. dependently A. pleasantly B. easily C. comfortably newer to each of the following questions.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.1(187 phiếu bầu)
Quang Huychuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
【Giải thích】:<br />1. Từ "drawback" (hạn chế) có nghĩa đối lập với "advantage" (lợi thế).<br />2. Từ "practical" (thực tế) đối lập với từ "idealistic" (lý tưởng).<br />3. Từ "disregard" (phớt lờ) đối lập với từ "appreciate" (đánh giá cao).<br />4. Từ "strict" (nghiêm khắc) là từ đối lập với "unique" (độc đáo).<br />5. Từ "Unexpectedly" (không mong đợi) là ngược lại với "Overall" (nói chung).<br />6. Từ "mandatory" (bắt buộc) là trái nghĩa với từ "optional" (tùy chọn).<br />7. Từ "failed" (thất bại) có nghĩa đối lập với "did miserably".<br />8. Từ "loose" (lỏng lẻo) là từ đối lập với "tough" (khắc nghiệt).<br />9. Từ "insignificant" trong tiếng Anh là từ trái nghĩa của "dramatic".<br />10. Từ "dependently" (phụ thuộc) có nghĩa đối lập với "independently" (độc lập).