Câu hỏi
30. Ann can afford to buy a new phone because she's earned __ money working in her uncle's shop D. plenty of A. much B. little C. a little 31. __ of the film was good. D. Most of A. Few B. Much C. Most 32. __ of the children liked the cake. D. Few A. Some B. every C. None 33. __ page in the book had a picture on it. A. Each B. Both C. Every one D. Every 34. __ of us enjoyed the concert. A. Each B. All C. Either D. Both 35. __ people left before the end of the play. A. Little B. A little C. A few D. A little of 36. This is a hospital. You __ smoke here. A. mustn't B. must C. can D. may 37. He had been working for more than 11 hours.He __ be tired now. A. mustn't B. has to C. must D. had to 38.We __ wear a uniform.so I normally wear sports clothes. A. didn't have to B. don't have to C. must D. mustn't 39. When I get home.I __ do my homework. A. had to B. must C. has to D. have to 40. I'm not sure but I think it __ the postman who knocked just then. A. must have been B. could have been C. should have been D. may have been 3
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.7(309 phiếu bầu)
Dương Khánhngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
30.D<br />31.D<br />32.A<br />33.A<br />34.B<br />3536.A<br />37.C<br />38.B<br />39.D<br />40.B
Giải thích
30. "Ann can afford to buy a new phone because she's earned __ money working in her uncle's shop" - Câu này cần một từ để mô tả số tiền mà Ann đã kiếm được. "plenty of" phù hợp nhất hợp này.<br />31. "__ of the film was good." - "Most of" là lựa chọn phù hợp nhất để mô tả phần lớn của bộ phim.<br />32. "__ of the children liked the cake." - "Some" là lựa chọn phù hợp nhất để mô tả một số trẻ em thích bánh.<br />33. "__ page in the book had a picture on it." - "Each" là lựa chọn phù hợp nhất để mô tả mỗi trang trong sách.<br />34. "__ of us enjoyed the concert." - "All" là lựa chọn phù hợp nhất để mô tả tất cả chúng ta đã thưởng thức buổi hòa nhạc.<br />35. "__ people left before the end of the play." - "A few" là lựa chọn phù hợp nhất để mô tả một số người rời đi trước khi vở kịch kết thúc.<br />36. "This is a hospital.You __ smoke here." - "mustn't" là lựa chọn phù hợp nhất để mô tả việc cấm hút thuốc ở bệnh viện.<br />37. " been working for more than 11 hours.He __ be tired now." - "must" là lựa chọn phù hợp nhất để mô tả sự mệt mỏi sau khi làm việc hơn 11 giờ.<br />38. "We __ wear a uniform.so I normally wear sports clothes." - "don't have to" là lựa chọn phù hợp nhất để mô tả việc không cần mặc đồng phục.<br />39. "When I get home.I __ do my homework." - "have to" là lựa chọn phù hợp nhất để mô tả việc phải làm bài tập về nhà khi về nhà.<br />40. "I'm not sure but I think it __man who knocked just then." - "could have been" là lựa chọn phù hợp nhất để mô tả sự không chắc chắn về việc ai đã gõ cửa.