Câu hỏi
Dear Paul, I hope this letter finds you in great spi. (1) 00:31:39 share some recent changes in my study habits that have helped me improve academically. This semester, I have (13) __ extra courses to better my Math and Physics. I realised that to succeed ,I need to (14) __ my studies more seriously.especially with the upcoming exams. I've also (15 ) __ a habit of (16) __ research regularly on topics discussed in class, which has made a significant difference in my understanding of the material. However, I must admit,there were times when I felt tempted to (17) __ truant, but I quickly reminded myself of the importance of staying focused. And this is even more important when I am about to (18 ) __ for exams in December. I'd love to hear how your studies are going. Write back soon! Best, George 13.
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.1(233 phiếu bầu)
Hoàng Huy Phúcchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
13. enrolled in 14. devote 15. developed 16. conducting 17. skip 18. study
Giải thích
1. Trong câu "This semester, I have (13) __ extra courses...", từ cần điền vào chỗ trống phải là một động từ ở dạng quá khứ phân từ để mô tả việc đã hoàn thành. "enrolled in" là cụm từ phù hợp, nghĩa là "đăng ký vào".<br />2. Trong câu "I realised that to succeed, I need to (14) __ my studies more seriously...", từ cần điền vào chỗ trống phải là một động từ để mô tả việc tăng cường hoặc tập trung vào việc học. "devote" là từ phù hợp, nghĩa là "cống hiến" hoặc "tập trung".<br />3. Trong câu "I've also (15) __ a habit of (16) __ research...", từ cần điền vào chỗ trống thứ nhất phải là một động từ ở dạng quá khứ phân từ để mô tả việc đã hình thành một thói quen. "developed" là từ phù hợp.<br />4. Từ cần điền vào chỗ trống thứ hai phải là một động từ để mô tả việc tìm kiếm thông tin hoặc kiến thức. "conducting" là từ phù hợp, nghĩa là "tiến hành" hoặc "thực hiện".<br />5. Trong câu "However, I must admit, there were times when I felt tempted to (17) __ truant...", từ cần điền vào chỗ trống phải là một động từ để mô tả việc vắng mặt hoặc không tham gia. "skip" là từ phù hợp.<br />6. Trong câu "And this is even more important when I am about to (18) __ for exams in December.", từ cần điền vào chỗ trống phải là một động từ để mô tả việc chuẩn bị cho kỳ thi. "study" là từ phù hợp.