Trang chủ
/
Văn học
/
41 My friend Mark has a big __ of soccer stickers 42.We de cided to __ donat e money to the local orphange. 43. One of the most important qualities of friendship is. __ . 44. We haver 't talke d to each other recent ly becaus se of __ 45. In winter it is imp ortant for farmers to provide food and __ for WARM their animals. 46.He has beer one of the most effective __ in the 47.A house is more __ dec orated at New Year tha n durin g the year. 48 Reading books gives you opportu nities to __ your understanding DEEP about the world. 49.We should be more __ with our elec tricity. 50. Where is the boy? Nob ody noticed the boy's __

Câu hỏi

41 My friend Mark has a big __ of soccer stickers
42.We de cided to __ donat e money to the local orphange.
43. One of the most important qualities of friendship is. __ .
44. We haver 't talke d to each other recent ly becaus se of __
45. In winter it is imp ortant for farmers to provide food and __ for	WARM
their animals.
46.He has beer one of the most effective __ in the
47.A house is more __ dec orated at New Year tha n durin g the year.
48 Reading books gives you opportu nities to __ your understanding DEEP
about the world.
49.We should be more __
with our elec tricity.
50. Where is the boy? Nob ody noticed the boy's __
zoom-out-in

41 My friend Mark has a big __ of soccer stickers 42.We de cided to __ donat e money to the local orphange. 43. One of the most important qualities of friendship is. __ . 44. We haver 't talke d to each other recent ly becaus se of __ 45. In winter it is imp ortant for farmers to provide food and __ for WARM their animals. 46.He has beer one of the most effective __ in the 47.A house is more __ dec orated at New Year tha n durin g the year. 48 Reading books gives you opportu nities to __ your understanding DEEP about the world. 49.We should be more __ with our elec tricity. 50. Where is the boy? Nob ody noticed the boy's __

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(320 phiếu bầu)
avatar
Thành Anchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

41. collection<br />42. to<br />43. trust<br />44. busy<br />45. warmth<br />46. advocates<br />47. warmly<br />48. enhance<br />49. economical<br />50. disappearance

Giải thích

41. Từ cần điền vào chỗ trống là "collection", nghĩa là bộ sưu tập. "Collection" phù hợp với ngữ cảnh của câu, nói về việc bạn của người nói có một bộ sưu tập lớn về thẻ bóng đá.<br />42. Từ cần điền vào chỗ trống là "to", tạo thành cụm từ "decided to donate", nghĩa là quyết định quyên góp.<br />43. Từ cần điền vào chỗ trống là "trust", nghĩa là sự tin tưởng. "Trust" là một phẩm chất quan trọng trong tình bạn.<br />44. Từ cần điền vào chỗ trống là "busy", nghĩa là bận rộn. "Busy" giải thích lý do họ không nói chuyện với nhau thường xuyên.<br />45. Từ cần điền vào chỗ trống là "warmth", nghĩa là sự ấm áp. "Warmth" phù hợp với ngữ cảnh của câu, nói về việc cung cấp thức ăn và sự ấm áp cho động vật trong mùa đông.<br />46. Từ cần điền vào chỗ trống là "advocates", nghĩa là những người ủng hộ. "Advocates" phù hợp với ngữ cảnh của câu, nói về việc anh ấy là một trong những người ủng hộ hiệu quả nhất.<br />47. Từ cần điền vào chỗ trống là "warmly", nghĩa là ấm cúng. "Warmly" phù hợp với ngữ cảnh của câu, nói về việc trang trí nhà cửa vào dịp Năm mới.<br />48. Từ cần điền vào chỗ trống là "enhance", nghĩa là tăng cường. "Enhance" phù hợp với ngữ cảnh của câu, nói về việc đọc sách giúp tăng cường sự hiểu biết về thế giới.<br />49. Từ cần điền vào chỗ trống là "economical", nghĩa là kinh tế. "Economical" phù hợp với ngữ cảnh của câu, nói về việc chúng ta nên tiết kiệm điện.<br />50. Từ cần điền vào chỗ trống là "disappearance", nghĩa là sự biến mất. "Disappearance" phù hợp với ngữ cảnh của câu, nói về việc không ai nhận ra sự biến mất của cậu bé.