Trang chủ
/
Văn học
/
A. man 29. He bought three shirts; our B. the other A. others 30. __ study hard before an examination. B. Most of the students A. Most the students C. Most of students thing fin daid D. Almost students __ C. Most of students eans of mass communication. The newspaper is one Television is C. the another D. the other B. other A. another 32. They asked me a lot of questions, __ I couldn't answer. A. much of which. B. both of them C. neither of which D. most of which 33. Actors and pop share are known for their extravagant spending habits and A. them all __ end up broke B. many of whom C. many of them D. many of which 34. He had spent __ time writing an essay on his childhood.thai tho a A. a few B. a large number of C. a great deal of D. many 35. The writer has __ finished his new novel. A. most of B. most C. all most D. almost 36. Unemployment is a serious problem in the area; there are __ jobs for the people there. A. a little B. a few C. few D. little 37. All the boys are good at cooking . but __ is as good as the girls. A. either baogain 4 qq .B. neither C. every D. none 38. Scandinavia consists of four countries. One is Denmark. __ are Finland, Norway and Sweden. A. others B. the other C. the others Đ. other 39. People usually can get sufficient __ of the calcium their bodies need from the food they consume. -fleu thu whau au anxi A. variety B. sourceian xu vc C. amount D. number 40. They have considered all the 100 applications, __ seem suitable for the position.Ut fr. A. neither of them B. neither of which C. none of them D. none of which

Câu hỏi

A. man
29. He bought three shirts; our
B. the other
A. others
30. __
study hard before an examination.
B. Most of the students
A. Most the students
C. Most of students
thing fin daid
D. Almost students
__
C. Most of students eans of mass communication. The newspaper is one Television is
C. the another
D. the other
B. other
A. another
32. They asked me a lot of questions, __ I couldn't answer.
A. much of which.
B. both of them
C. neither of which
D. most of which
33. Actors and pop share are known for their extravagant spending habits and
A. them all
__ end up broke
B. many of whom
C. many of them
D. many of which
34. He had spent __ time writing an essay on his childhood.thai tho a
A. a few
B. a large number of
C. a great deal of
D. many
35. The writer has __ finished his new novel.
A. most of
B. most
C. all most
D. almost
36. Unemployment is a serious problem in the area; there are __ jobs for the people there.
A. a little
B. a few
C. few
D. little
37. All the boys are good at cooking . but __ is as good as the girls.
A. either baogain 4 qq .B. neither
C. every
D. none
38. Scandinavia consists of four countries. One is Denmark. __ are Finland, Norway and Sweden.
A. others
B. the other
C. the others
Đ. other
39. People usually can get sufficient __
of the calcium their bodies need from the food they
consume. -fleu thu
whau au
anxi
A. variety
B. sourceian xu vc
C. amount
D. number
40. They have considered all the 100 applications,
__ seem suitable for the position.Ut fr.
A. neither of them
B. neither of which
C. none of them
D. none of which
zoom-out-in

A. man 29. He bought three shirts; our B. the other A. others 30. __ study hard before an examination. B. Most of the students A. Most the students C. Most of students thing fin daid D. Almost students __ C. Most of students eans of mass communication. The newspaper is one Television is C. the another D. the other B. other A. another 32. They asked me a lot of questions, __ I couldn't answer. A. much of which. B. both of them C. neither of which D. most of which 33. Actors and pop share are known for their extravagant spending habits and A. them all __ end up broke B. many of whom C. many of them D. many of which 34. He had spent __ time writing an essay on his childhood.thai tho a A. a few B. a large number of C. a great deal of D. many 35. The writer has __ finished his new novel. A. most of B. most C. all most D. almost 36. Unemployment is a serious problem in the area; there are __ jobs for the people there. A. a little B. a few C. few D. little 37. All the boys are good at cooking . but __ is as good as the girls. A. either baogain 4 qq .B. neither C. every D. none 38. Scandinavia consists of four countries. One is Denmark. __ are Finland, Norway and Sweden. A. others B. the other C. the others Đ. other 39. People usually can get sufficient __ of the calcium their bodies need from the food they consume. -fleu thu whau au anxi A. variety B. sourceian xu vc C. amount D. number 40. They have considered all the 100 applications, __ seem suitable for the position.Ut fr. A. neither of them B. neither of which C. none of them D. none of which

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(306 phiếu bầu)
avatar
Bảo Khánhthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

## Đáp án và giải thích:<br /><br />**29. B. the other**<br /><br />* **Giải thích:** Cụm từ "the other" được sử dụng để chỉ một trong hai người hoặc vật đã được đề cập trước đó. Trong câu này, "three shirts" đã được đề cập trước đó, nên "the other" được sử dụng để chỉ chiếc áo còn lại.<br /><br />**30. B. Most of the students**<br /><br />* **Giải thích:** Cụm từ "Most of the students" là cách sử dụng chính xác để chỉ phần lớn học sinh. <br /><br />**31. D. the other**<br /><br />* **Giải thích:** Cụm từ "the other" được sử dụng để chỉ một trong hai người hoặc vật đã được đề cập trước đó. Trong câu này, "the newspaper" đã được đề cập trước đó, nên "the other" được sử dụng để chỉ phương tiện truyền thông còn lại.<br /><br />**32. D. most of which**<br /><br />* **Giải thích:** Cụm từ "most of which" được sử dụng để chỉ phần lớn trong số các câu hỏi được đề cập trước đó.<br /><br />**33. C. many of them**<br /><br />* **Giải thích:** Cụm từ "many of them" được sử dụng để chỉ một số lượng lớn trong số các diễn viên và ca sĩ nhạc pop được đề cập trước đó.<br /><br />**34. C. a great deal of**<br /><br />* **Giải thích:** Cụm từ "a great deal of" được sử dụng để chỉ một lượng lớn thời gian, tiền bạc hoặc nỗ lực.<br /><br />**35. D. almost**<br /><br />* **Giải thích:** Từ "almost" được sử dụng để chỉ gần như hoàn thành một việc gì đó.<br /><br />**36. C. few**<br /><br />* **Giải thích:** Từ "few" được sử dụng để chỉ một số lượng nhỏ, thường là không đủ.<br /><br />**37. D. none**<br /><br />* **Giải thích:** Từ "none" được sử dụng để chỉ không có ai hoặc không có cái gì trong số những người hoặc vật được đề cập trước đó.<br /><br />**38. C. the others**<br /><br />* **Giải thích:** Cụm từ "the others" được sử dụng để chỉ những người hoặc vật còn lại trong một nhóm đã được đề cập trước đó.<br /><br />**39. C. amount**<br /><br />* **Giải thích:** Từ "amount" được sử dụng để chỉ một lượng không xác định của một chất lỏng hoặc một chất rắn.<br /><br />**40. D. none of which**<br /><br />* **Giải thích:** Cụm từ "none of which" được sử dụng để chỉ không có cái nào trong số các đơn xin việc được đề cập trước đó phù hợp với vị trí.<br />