Câu hỏi
or students official Engish for IT A. When you read a text, you will often see a new word that you don't recognize. If you can identify what type of word it is (noun, verb,adjective, etC.), it can help you guess the meaning. Find the words (1-10) in the text above.Can you guess the meaning from the context? Are they nouns, verbs adjectives or adverbs? Write n, v, adj or adv.next to each word. 1. perform. __ 2. word processor __ ...... 3. online.... __ 4. download. __ 5. built-in. __ 6. digital.... __ 7. store...... __ 8.financial. __ 9. monitor..... __ 10. data .... __
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.0(297 phiếu bầu)
Thành Tàichuyên viên · Hướng dẫn 3 năm
Trả lời
【Câu trả lời】: 1. v<br />2. n<br />3. adj<br />4. v<br />5. adj<br />6. adj<br />7. v<br />8. adj<br />9. n<br />10. n<br />【Giải th】: 1. "perform" là một động từ (v) vì nó mô tả một hành động hoặc trạng thái.<br />2. "word processor" là một danh từ (n) vì nó mô tả một đối tượng hoặc khái niệm.<br />3. "online" là một tính từ (adj) vì nó mô tả trạng thái hoặc tính chất của một đối tượng hoặc khái niệm.<br />4. "download" là một động từ (v) vì nó mô tả một hành động hoặc trạng thái.<br />5. "built-in" là một tính từ (adj) vì nó mô tả trạng thái hoặc tính chất của một đối tượng hoặc khái niệm.<br />6. "digital" là một tính từ (adj) vì nó mô tả trạng thái hoặc tính chất của một đối tượng hoặc khái niệm.<br />7. "store" là một động từ (v) vì nó mô tả một hành động hoặc trạng thái.<br />8. "Financial" là một tính từ (adj) vì nó mô tả trạng thái hoặc tính chất của một đối tượng hoặc khái niệm.<br />9. "monitor" là một danh từ (n) vì nó mô tả một đối tượng hoặc khái niệm.<br />10. "data" là một danh từ (n) vì nó mô tả một đối tượng hoặc khái niệm.