Trang chủ
/
Y học
/
Câu 30: Đặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau: "Một bác sĩ có kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ ngoài của bệnh nhân là có thể đoán biết đư bệnh gi?". A. Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ. B. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy. C. Tính có vấn đề của tư duy. D. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính. Câu 31: Tính ổn định của tri giác là do: A. cơ chế tự điều chinh của hệ thần kinh dựa trên mối liên hệ ngượC. B. cấu trúc của sự vật ổn định tương đối trong một không gian, thời gian nhất định. C. do kinh nghiệm trị giác nhiều lần của cá thể. D. Cả a, b, C. Câu 32: Trong các đặc điểm phản ánh dưới đây, đặc đểm nào chi đặc trưng cho tưởng tượng mà không đặc trưng cho các quá trình tâm lí khác? A. Phản ánh cái mới, cái chưa biết. B. Sự phản ánh của chủ thể đối với thế giới bên ngoài. C. Phản ánh cái mới trên cơ sở lựa chọn và kết hợp các hình ảnh D. Được kích thích bởi hoàn cảnh có vấn đề. Câu 33: Động cơ của hoạt động là: A. khách thể của hoạt động. B. đối tượng của hoạt động. C. bản thân quá trình hoạt động. D. cấu trúc tâm lí bên trong của chủ thể. Câu 34: Những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho xúc cảm ? 1. Luôn ở trạng thái hiện thựC. 2. Có tính nhất thời, đa dạng, phụ thuộc vào tình huống. 3. Gắn liền với phản xạ có điều kiện, với động hình. 4. Là một thuộc tính tâm lý. 5. Có cả ở người và động vật A. 1,2,5 B. 2.3.4 C. 2,4,5 D. 1,3,5 Câu 35: Những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho quá trình tri giác? 1. Là một quá trình tâm lí. 2. Phản ánh quy luật của tự nhiên và xã hội. 3. Phản ánh sự vật, hiện tượng theo một cấu trúc nhất định. 4. Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp. 5. Quá trình nhận thức bắt đầu và thực hiện chủ yếu bằng hình ảnh. D. 1.34 B.2,4,5 C. 1,2,4 A. 2,3,5 Câu 36: Khi làm đồ dùng trực quan,giáo viên tường sử dụng những màu sắc tượng phân để giúp học sinh dễ tri giác đối tượng. Đó là sự vận dụng của : A. Tính lựa chọn của tri giáC. B. Tính đối tượng của tri giáC. C. Tính ổn định của tri giáC. D. Tính ý nghĩa của tri giáC. Câu 37: Đặc điểm thể hiện sự khác biệt cǎn bản của tri giác so với cảm giác là: A. phản ánh thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng. B. chi xuất hiện khi svht tác động trực tiếp vào giác quan. C. quá trình tâm lí. D. phàn ánh sự vật.hiện tượng một cách trọn vẹn. Câu 38: Các nhà vǎn, nhà soạn kịch. __ thường sử dụng cách sáng tạo nào dưới đây để xây dựng nên tinh cách cho các nhân vật trong tác phẩm của mình ? A. Liên hợp. B. Điển hình hoá. C. Loại suy D. Chấp ghép. Câu 39: Hiện tượng nào dưới đây là một thuộc tính tâm lý ? A. Suy nghĩ khi làm bài. B. Chǎm chi học tập. D. Chǎm chú ghi chép. C. Hổi hộp trước giờ báo kết quả thi. Câu 40: Nôi dung quy luật về ngưỡng cảm giác được phát biểu: cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giáC. B. Ngường phía trên của cảm giác ti lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giáC. Trang 46-Made thi 357

Câu hỏi

Câu 30: Đặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau:
"Một bác sĩ có kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ ngoài của bệnh nhân là có thể đoán biết đư
bệnh gi?".
A. Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ.
B. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy.
C. Tính có vấn đề của tư duy.
D. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính.
Câu 31: Tính ổn định của tri giác là do:
A. cơ chế tự điều chinh của hệ thần kinh dựa trên mối liên hệ ngượC.
B. cấu trúc của sự vật ổn định tương đối trong một không gian, thời gian nhất định.
C. do kinh nghiệm trị giác nhiều lần của cá thể.
D. Cả a, b, C.
Câu 32: Trong các đặc điểm phản ánh dưới đây, đặc đểm nào chi đặc trưng cho tưởng tượng mà không
đặc trưng cho các quá trình tâm lí khác?
A. Phản ánh cái mới, cái chưa biết.
B. Sự phản ánh của chủ thể đối với thế giới bên ngoài.
C. Phản ánh cái mới trên cơ sở lựa chọn và kết hợp các hình ảnh
D. Được kích thích bởi hoàn cảnh có vấn đề.
Câu 33: Động cơ của hoạt động là:
A. khách thể của hoạt động.
B. đối tượng của hoạt động.
C. bản thân quá trình hoạt động.
D. cấu trúc tâm lí bên trong của chủ thể.
Câu 34: Những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho xúc cảm ?
1. Luôn ở trạng thái hiện thựC.
2. Có tính nhất thời, đa dạng, phụ thuộc vào tình huống.
3. Gắn liền với phản xạ có điều kiện, với động hình.
4. Là một thuộc tính tâm lý.
5. Có cả ở người và động vật
A. 1,2,5
B. 2.3.4
C. 2,4,5
D. 1,3,5
Câu 35: Những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho quá trình tri giác?
1. Là một quá trình tâm lí.
2. Phản ánh quy luật của tự nhiên và xã hội.
3. Phản ánh sự vật, hiện tượng theo một cấu trúc nhất định.
4. Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp.
5. Quá trình nhận thức bắt đầu và thực hiện chủ yếu bằng hình ảnh.
D. 1.34
B.2,4,5
C. 1,2,4
A. 2,3,5
Câu 36: Khi làm đồ dùng trực quan,giáo viên tường sử dụng những màu sắc tượng phân để giúp học
sinh dễ tri giác đối tượng. Đó là sự vận dụng của :
A. Tính lựa chọn của tri giáC.
B. Tính đối tượng của tri giáC.
C. Tính ổn định của tri giáC.
D. Tính ý nghĩa của tri giáC.
Câu 37: Đặc điểm thể hiện sự khác biệt cǎn bản của tri giác so với cảm giác là:
A. phản ánh thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng.
B. chi xuất hiện khi svht tác động trực tiếp vào giác quan.
C. quá trình tâm lí.
D. phàn ánh sự vật.hiện tượng một cách trọn vẹn.
Câu 38: Các nhà vǎn, nhà soạn kịch. __
thường sử dụng cách sáng tạo nào dưới đây để xây dựng nên tinh
cách cho các nhân vật trong tác phẩm của mình ?
A. Liên hợp.
B. Điển hình hoá.
C. Loại suy
D. Chấp ghép.
Câu 39: Hiện tượng nào dưới đây là một thuộc tính tâm lý ?
A. Suy nghĩ khi làm bài.
B. Chǎm chi học tập.
D. Chǎm chú ghi chép.
C. Hổi hộp trước giờ báo kết quả thi.
Câu 40: Nôi dung quy luật về ngưỡng cảm giác được phát biểu:
cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giáC.
B. Ngường phía trên của cảm giác ti lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giáC.
Trang 46-Made thi 357
zoom-out-in

Câu 30: Đặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau: "Một bác sĩ có kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ ngoài của bệnh nhân là có thể đoán biết đư bệnh gi?". A. Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ. B. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy. C. Tính có vấn đề của tư duy. D. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính. Câu 31: Tính ổn định của tri giác là do: A. cơ chế tự điều chinh của hệ thần kinh dựa trên mối liên hệ ngượC. B. cấu trúc của sự vật ổn định tương đối trong một không gian, thời gian nhất định. C. do kinh nghiệm trị giác nhiều lần của cá thể. D. Cả a, b, C. Câu 32: Trong các đặc điểm phản ánh dưới đây, đặc đểm nào chi đặc trưng cho tưởng tượng mà không đặc trưng cho các quá trình tâm lí khác? A. Phản ánh cái mới, cái chưa biết. B. Sự phản ánh của chủ thể đối với thế giới bên ngoài. C. Phản ánh cái mới trên cơ sở lựa chọn và kết hợp các hình ảnh D. Được kích thích bởi hoàn cảnh có vấn đề. Câu 33: Động cơ của hoạt động là: A. khách thể của hoạt động. B. đối tượng của hoạt động. C. bản thân quá trình hoạt động. D. cấu trúc tâm lí bên trong của chủ thể. Câu 34: Những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho xúc cảm ? 1. Luôn ở trạng thái hiện thựC. 2. Có tính nhất thời, đa dạng, phụ thuộc vào tình huống. 3. Gắn liền với phản xạ có điều kiện, với động hình. 4. Là một thuộc tính tâm lý. 5. Có cả ở người và động vật A. 1,2,5 B. 2.3.4 C. 2,4,5 D. 1,3,5 Câu 35: Những đặc điểm nào dưới đây đặc trưng cho quá trình tri giác? 1. Là một quá trình tâm lí. 2. Phản ánh quy luật của tự nhiên và xã hội. 3. Phản ánh sự vật, hiện tượng theo một cấu trúc nhất định. 4. Phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp. 5. Quá trình nhận thức bắt đầu và thực hiện chủ yếu bằng hình ảnh. D. 1.34 B.2,4,5 C. 1,2,4 A. 2,3,5 Câu 36: Khi làm đồ dùng trực quan,giáo viên tường sử dụng những màu sắc tượng phân để giúp học sinh dễ tri giác đối tượng. Đó là sự vận dụng của : A. Tính lựa chọn của tri giáC. B. Tính đối tượng của tri giáC. C. Tính ổn định của tri giáC. D. Tính ý nghĩa của tri giáC. Câu 37: Đặc điểm thể hiện sự khác biệt cǎn bản của tri giác so với cảm giác là: A. phản ánh thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng. B. chi xuất hiện khi svht tác động trực tiếp vào giác quan. C. quá trình tâm lí. D. phàn ánh sự vật.hiện tượng một cách trọn vẹn. Câu 38: Các nhà vǎn, nhà soạn kịch. __ thường sử dụng cách sáng tạo nào dưới đây để xây dựng nên tinh cách cho các nhân vật trong tác phẩm của mình ? A. Liên hợp. B. Điển hình hoá. C. Loại suy D. Chấp ghép. Câu 39: Hiện tượng nào dưới đây là một thuộc tính tâm lý ? A. Suy nghĩ khi làm bài. B. Chǎm chi học tập. D. Chǎm chú ghi chép. C. Hổi hộp trước giờ báo kết quả thi. Câu 40: Nôi dung quy luật về ngưỡng cảm giác được phát biểu: cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giáC. B. Ngường phía trên của cảm giác ti lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giáC. Trang 46-Made thi 357

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.0(239 phiếu bầu)
avatar
Hà Lộcthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

<p><br />1

Giải thích

<p><br />Câu 30: Đáp án B. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy - Khi bác sĩ nhìn vào vẻ ngoài của bệnh nhân và đoán bệnh, họ sử dụng khả năng trừu tượng và khái quát hóa từ những dấu hiệu quan sát được để kết luận.<br /><br />Câu 31: Đáp án D. Cả a, b, c - Tính ổn định của tri giác được hình thành do cơ chế tự điều chỉnh của hệ thần kinh, cấu trúc ổn định của sự vật trong một không gian, thời gian nhất định, và kinh nghiệm tri giác nhiều lần.<br /><br />Câu 32: Đáp án C. Phản ánh cái mới trên cơ sở lựa chọn và kết hợp các hình ảnh - Tưởng tượng đặc trưng bởi việc tạo ra cái mới thông qua sự kết hợp và lựa chọn các hình ảnh, điều này không đặc trưng cho các quá trình tâm lí khác.<br /><br />Câu 33: Đáp án B. đối tượng của hoạt động - Động cơ của hoạt động là đối tượng mà hoạt động đó hướng tới.<br /><br />Câu 34: Đáp án C. 2,4,5 - Đặc điểm của cấu trúc tâm lý bên trong chủ thể bao gồm: tính nhất thời, đa dạng, phụ thuộc vào tình huống; là một thuộc tính tâm lý; và có cả ở người và động vật.<br /><br />Câu 35: Đáp án C. 1,2,4 - Quá trình tri giác là một quá trình tâm lí, phản ánh quy luật của tự nhiên và xã hội, và phản ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp.<br /><br />Câu 36: Đáp án A. Tính lựa chọn của tri giác - Sử dụng màu sắc tượng trưng để giúp học sinh dễ tri giác đối tượng là một ví dụ về tính lựa chọn của tri giác.<br /><br />Câu 37: Đáp án D. phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn - Tri giác khác với cảm giác ở điểm nó phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trọn vẹn, không chỉ là thuộc tính bên ngoài.<br /><br />Câu 38: Đáp án B. Điển hình hóa - Nhà văn và nhà soạn kịch thường sử dụng cách điển hình hóa để xây dựng tính cách cho nhân vật trong tác phẩm của mình.<br /><br />Câu 39: Đáp án A. Suy nghĩ khi làm bài - Hiện tượng suy nghĩ khi làm bài là một thuộc tính tâm lý.<br /><br />Câu 40: Đáp án A. Nguỡng cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giác - Quy luật về ngưỡng cảm giác phát biểu rằng ngưỡng cảm giác tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm của cảm giác.</p>