Câu hỏi
Whe me correct form of the given word. 18. The new smartphone has 128 GB of __ , which is plenty of space for my needs. (STORE) 19. My computer is __ enough for me to play the latest games (POWER) 20. We were amazed at the __ of robots at the exhibition. (PERFORM) 21. More and more robots are used in __ jobs, as it can help to protect human workers. (DANGER) 22. Robots can __ navigate through natural disasters and search for survivors (SAFE) 23. I will lend you my tablet, but you must promise to use it __ (CARE) Find the underlined part that needs correction in the following question. 24. The new robot design allows it to travel further in one charge, making it more suitable for difficult tasks. A. allows B. further C in one charge D. suitable for
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.2(208 phiếu bầu)
Hào Quânngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
<p>18. storage<br />19. powerful<br />20. performance<br />21. dangerous<br />22. survivors<br />23. carefully<br />24. B. further</p>
Giải thích
<p>Các câu từ 18 đến 23 đều yêu cầu điền vào chỗ trống với dạng từ phù hợp dựa trên từ gốc cho sẵn, đây là bài tập thường gặp trong môn Ngôn ngữ và Văn học, nhất là trong phần luyện tập về từ vựng và cấu trúc câu trong tiếng Anh.<br />- Câu 18 yêu cầu chuyển từ "store" sang dạng tính từ để miêu tả dung lượng của điện thoại thông minh.<br />- Câu 19 yêu cầu chuyển từ "power" thành dạng tính từ để miêu tả khả năng của máy tính.<br />- Câu 20 yêu cầu chuyển từ "perform" sang dạng danh từ để miêu tả về màn trình diễn của robot.<br />- Câu 21 yêu cầu chuyển từ "danger" thành dạng tính từ để miêu tả công việc.<br />- Câu 22 yêu cầu chuyển từ "safe" thành dạng danh từ để miêu tả khả năng của robot.<br />- Câu 23 yêu cầu chuyển từ "care" thành dạng trạng từ để miêu tả cách sử dụng máy tính bảng.<br />- Câu 24 là một câu trắc nghiệm nhằm tìm lỗi trong câu, thuộc về môn học Ngôn ngữ và Văn học, cụ thể là phần ngữ pháp.</p>