Trang chủ
/
Văn học
/
because several celebrities who have (10) __ the law, for example for speeding or shoplifting,have been made to clean the streets.At the same (11) __ photographers follow them everywhere so it can be very embarrassing.The (12) __ also means it is a warning to ordinary people about what can happen if they (13) __ a crime. 1. A famous B. known C. celebrated D. popular A. arrested B. convicted C. caught D. charged 3.A . occupations B. labours C. exercises D. jobs 4.A. director B. judge C. referee D. authority 5.A. promised B. warned C. asked D. explained 6.A. picking B. cutting C. pulling D. saving 7.A. results B. causes C. involves D. means 8. A. deal B. handle C. manage D.treat 9.A . possessing B. controlling C. keeping D. storing 10.A broken B. cracked C. dismissed D. crashed 11. A.moment B. time C. period D. term 12.A.advertising B. notice C. publicity D. broadcast 13. A. make B. perform C. deliver D. commit

Câu hỏi

because several celebrities who have (10)
__ the law, for example for speeding or
shoplifting,have been made to clean
the streets.At the same (11) __
photographers follow them everywhere so it can be very embarrassing.The (12)
__
also means it is a warning to ordinary people about what can happen if they (13)
__ a crime.
1. A famous
B. known
C. celebrated
D. popular
A. arrested
B. convicted
C. caught
D. charged
3.A . occupations
B. labours
C. exercises
D. jobs
4.A. director
B. judge
C. referee
D. authority
5.A. promised
B. warned
C. asked
D. explained
6.A. picking
B. cutting
C. pulling
D. saving
7.A. results
B. causes
C. involves
D. means
8. A. deal
B. handle
C. manage
D.treat
9.A . possessing
B. controlling
C. keeping
D. storing
10.A broken
B. cracked
C. dismissed
D. crashed
11. A.moment
B. time
C. period
D. term
12.A.advertising
B. notice
C. publicity
D. broadcast
13. A. make
B. perform
C. deliver
D. commit
zoom-out-in

because several celebrities who have (10) __ the law, for example for speeding or shoplifting,have been made to clean the streets.At the same (11) __ photographers follow them everywhere so it can be very embarrassing.The (12) __ also means it is a warning to ordinary people about what can happen if they (13) __ a crime. 1. A famous B. known C. celebrated D. popular A. arrested B. convicted C. caught D. charged 3.A . occupations B. labours C. exercises D. jobs 4.A. director B. judge C. referee D. authority 5.A. promised B. warned C. asked D. explained 6.A. picking B. cutting C. pulling D. saving 7.A. results B. causes C. involves D. means 8. A. deal B. handle C. manage D.treat 9.A . possessing B. controlling C. keeping D. storing 10.A broken B. cracked C. dismissed D. crashed 11. A.moment B. time C. period D. term 12.A.advertising B. notice C. publicity D. broadcast 13. A. make B. perform C. deliver D. commit

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(168 phiếu bầu)
avatar
Quý Khánhcựu binh · Hướng dẫn 12 năm

Trả lời

1.C 2.A 3.D 4.D 5.B 6.B 7.D 8.B 9.B 10.D 11.B 12.B 13.D

Giải thích

1. "Celebrated" phù hợp nhất trong ngữ cảnh này, nói về những người nổi tiếng.<br />2. "Arrested" là từ đúng để mô tả việc ai đó bị bắt giữ vì vi phạm pháp luật.<br />3. "Jobs" là từ phù hợp nhất để mô tả công việc mà những người nổi tiếng phải làm như một hình phạt.<br />4. "Authority" là từ đúng để mô tả người hoặc cơ quan có quyền quyết định.<br />5. "Warned" là từ đúng để mô tả việc cảnh báo mọi người về hậu quả nếu vi phạm pháp luật.<br />6. "Cutting" là từ đúng để mô tả việc cắt dây điện.<br />7. "Means" là từ đúng để mô tả việc có nghĩa là một điều gì đó.<br />8. "Handle" là từ đúng để mô tả việc xử lý một tình huống hoặc vấn đề.<br />9. "Controlling" là từ đúng để mô tả việc kiểm soát một thiết bị hoặc hệ thống.<br />10. "Crashed" là từ đúng để mô tả việc va chạm hoặc gặp sự cố.<br />11. "Time" là từ đúng để mô tả thời điểm hoặc khoảng thời gian.<br />12. "Notice" là từ đúng để mô tả việc thông báo hoặc cảnh báo.<br />13. "Commit" là từ đúng để mô tả việc thực hiện một hành động hoặc tội ác.