Trang chủ
/
Y học
/
. Số tin chi (h oặc đvht): (Thisinh không được sử dụng tài liệu) Ho, tên thi sinh __ ...................................................................... ......................................................................Mã sinh viên: __ Câu 1:câu trả lời nào dưới đây phản ánh quy luật tác động qua lại giữa các cảm giác? trời ta thấy độ nhạ y cảm của thính giác tǎng lên rõ rệt. 2/ Một mùi tác độn g lâu sẽ khi ông gâ y cảm giác nữa. 3/ Ngư ơi mù đit h hướng trong không gian chủ yếu dựa vào có ic cảm giác đụng chạm,sờ mó, kh ứu giác, vận ,động giác và cảm giác rung. v 4 Dưới ảnh hướng của vị ngo của đường. độ nhay cản màu sắc đối với màu da cam bị giảm xuống. 5/ Sau khi đứng trên xe bi uýt một lúc thì cảm giác khó chịu về mùi mồ hôi nồng nǎc mất đi, còn người mới tứng trên cảm thấy khó chiu về mùi đó. Câu trả lời: A. 2.3.5 B. 1,2,3 . ch、3、4 D. 2,4,, 5 Câu 2: Phản ánh tâm lí là: A. phản ár h tất yếu , hợp quỷ , luật của con ngườ i trước nh tTng tác động,, kích thich của thế giới khác h quan. B quá trình tác : động giữa con ngườ i với thế giới khách quan. C.sự phản ánh có thể chất chu quan của con người về các sư vật, hiện tượng trong hiên thực khách quan. D. sự chu yên hoá t rực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tao thành các hiện tượng târ m lí. X Câu 3: Đǎc : điểm chi yếu để phân biêt chú ý sau 1 chủ định và chủ 1 ý có chủ định là: A. bắt đ lâu có mục đícl n nhưng diễn ra kì lông cǎng ; thẳng và có hiệu quả cao. B. ít cǎng ; thẳng nhưng ; khó duy trì lâu dài. C. có mụ ; đích , có thể duy trì lâu dài. D. diễn ra tự nhiên., khôr g chủ định. y Câu 4:Luận điể.m nào đúng với tưởng ; tượng của con người? A. Phản án h cái mới không liên quar gì đế n thực tiễn. B.Kết quả i của tưởng , tượng ; không thể kiển tra đưc c trong thực tiễn. C. Hoat động đặc : thù của con người,xây dựng hoặc tái tạo nh ững hình ảnh mới. D. Không có ý nghĩa phục vụ hoạt độ ng sống (vì có thể tạo nên hì nh ảnh không có cuộc sông). Câu 5:Những yếu tố nào dướ i đây tạo nên sụ hình th ành ý thứ của con người? 1/Lao động. 2 Ngôn ngữ. 3,/ Nhận thứC. 4/Hành động.5/ Giao tiếp. Câu trả lời: A. 1,3.5 D. 2,3,5. B. 1,2 ,4. Câu 6:<<a thương , gần thường" C. 1,2,5. Là sư biểu hiện của quy luật nào dưới đây của tình cảm ? A.Quy luật "cảm ứng' B. Quy ' luật "lây lan''

Câu hỏi

. Số tin chi (h oặc đvht):
(Thisinh không được sử dụng tài liệu)
Ho, tên thi sinh
__ ...................................................................... ......................................................................Mã sinh viên:
__
Câu 1:câu trả lời nào dưới đây phản ánh quy luật tác động qua lại giữa các cảm giác?
trời ta thấy độ nhạ y cảm của thính giác tǎng lên rõ rệt.
2/ Một mùi tác độn g lâu sẽ khi ông gâ y cảm giác nữa.
3/ Ngư ơi mù đit h hướng trong không gian chủ yếu dựa vào có ic cảm giác đụng chạm,sờ mó,
kh ứu giác, vận ,động giác và cảm giác rung. v
4 Dưới ảnh hướng của vị ngo của đường. độ nhay cản màu sắc đối với màu da cam bị giảm
xuống.
5/ Sau khi đứng trên xe bi uýt một lúc thì cảm giác khó chịu về mùi mồ hôi nồng nǎc mất đi,
còn người mới tứng trên cảm thấy khó chiu về mùi đó.
Câu trả lời:
A. 2.3.5
B. 1,2,3 .
ch、3、4
D. 2,4,, 5
Câu 2: Phản ánh tâm lí là:
A. phản ár h tất yếu , hợp quỷ , luật của con ngườ i trước nh tTng tác động,, kích thich của thế giới
khác h quan.
B quá trình tác : động giữa con ngườ i với thế giới khách quan.
C.sự phản ánh có thể chất chu quan của con người về các sư vật, hiện tượng trong hiên thực
khách quan.
D. sự chu yên hoá t rực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tao thành các hiện
tượng târ m lí.
X Câu 3: Đǎc : điểm chi yếu để phân biêt chú ý sau 1 chủ định và chủ 1 ý có chủ định là:
A. bắt đ lâu có mục đícl n nhưng diễn ra kì lông cǎng ; thẳng và có hiệu quả cao.
B. ít cǎng ; thẳng nhưng ; khó duy trì lâu dài.
C. có mụ ; đích , có thể duy trì lâu dài.
D. diễn ra tự nhiên., khôr g chủ định.
y Câu 4:Luận điể.m nào đúng với tưởng ; tượng của con người?
A. Phản án h cái mới không liên quar gì đế n thực tiễn.
B.Kết quả i của tưởng , tượng ; không thể kiển tra đưc c trong thực tiễn.
C. Hoat động đặc : thù của con người,xây dựng hoặc tái tạo nh ững hình ảnh mới.
D. Không có ý nghĩa phục vụ hoạt độ ng sống (vì có thể tạo nên hì nh ảnh không có cuộc sông).
Câu 5:Những yếu tố nào dướ i đây tạo nên sụ hình th ành ý thứ của con người?
1/Lao động. 2 Ngôn ngữ. 3,/ Nhận thứC. 4/Hành động.5/ Giao tiếp.
Câu trả lời:
A. 1,3.5
D. 2,3,5.
B. 1,2 ,4.
Câu 6:<<a thương , gần thường"
C. 1,2,5.
Là sư biểu hiện của quy luật nào dưới đây của tình cảm ? A.Quy luật "cảm ứng'
B. Quy ' luật "lây lan''
zoom-out-in

. Số tin chi (h oặc đvht): (Thisinh không được sử dụng tài liệu) Ho, tên thi sinh __ ...................................................................... ......................................................................Mã sinh viên: __ Câu 1:câu trả lời nào dưới đây phản ánh quy luật tác động qua lại giữa các cảm giác? trời ta thấy độ nhạ y cảm của thính giác tǎng lên rõ rệt. 2/ Một mùi tác độn g lâu sẽ khi ông gâ y cảm giác nữa. 3/ Ngư ơi mù đit h hướng trong không gian chủ yếu dựa vào có ic cảm giác đụng chạm,sờ mó, kh ứu giác, vận ,động giác và cảm giác rung. v 4 Dưới ảnh hướng của vị ngo của đường. độ nhay cản màu sắc đối với màu da cam bị giảm xuống. 5/ Sau khi đứng trên xe bi uýt một lúc thì cảm giác khó chịu về mùi mồ hôi nồng nǎc mất đi, còn người mới tứng trên cảm thấy khó chiu về mùi đó. Câu trả lời: A. 2.3.5 B. 1,2,3 . ch、3、4 D. 2,4,, 5 Câu 2: Phản ánh tâm lí là: A. phản ár h tất yếu , hợp quỷ , luật của con ngườ i trước nh tTng tác động,, kích thich của thế giới khác h quan. B quá trình tác : động giữa con ngườ i với thế giới khách quan. C.sự phản ánh có thể chất chu quan của con người về các sư vật, hiện tượng trong hiên thực khách quan. D. sự chu yên hoá t rực tiếp thế giới khách quan vào đầu óc con người để tao thành các hiện tượng târ m lí. X Câu 3: Đǎc : điểm chi yếu để phân biêt chú ý sau 1 chủ định và chủ 1 ý có chủ định là: A. bắt đ lâu có mục đícl n nhưng diễn ra kì lông cǎng ; thẳng và có hiệu quả cao. B. ít cǎng ; thẳng nhưng ; khó duy trì lâu dài. C. có mụ ; đích , có thể duy trì lâu dài. D. diễn ra tự nhiên., khôr g chủ định. y Câu 4:Luận điể.m nào đúng với tưởng ; tượng của con người? A. Phản án h cái mới không liên quar gì đế n thực tiễn. B.Kết quả i của tưởng , tượng ; không thể kiển tra đưc c trong thực tiễn. C. Hoat động đặc : thù của con người,xây dựng hoặc tái tạo nh ững hình ảnh mới. D. Không có ý nghĩa phục vụ hoạt độ ng sống (vì có thể tạo nên hì nh ảnh không có cuộc sông). Câu 5:Những yếu tố nào dướ i đây tạo nên sụ hình th ành ý thứ của con người? 1/Lao động. 2 Ngôn ngữ. 3,/ Nhận thứC. 4/Hành động.5/ Giao tiếp. Câu trả lời: A. 1,3.5 D. 2,3,5. B. 1,2 ,4. Câu 6:<<a thương , gần thường" C. 1,2,5. Là sư biểu hiện của quy luật nào dưới đây của tình cảm ? A.Quy luật "cảm ứng' B. Quy ' luật "lây lan''

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.4(318 phiếu bầu)
avatar
Việt Hàthầy · Hướng dẫn 5 năm

Trả lời

1. A. 2.3.5<br />2. C. sự ph lản ánh có tính chất chủ quan của con người về các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan.<br />3. A. bắt đầu có mục đích nhưng diễn ra không căng thẳng và có hiệu quả cao.<br />4. C. Hoạt động đặc thù của con người, xây dựng hoặc tái tạo những hình ảnh mới.<br />5. B. 1,3,5<br />6. B. Quy luật "lây lan"

Giải thích

1. Câu 1: Các câu 2, 3, 5 phản ánh quy luật tác động qua lại giữa các cảm giác. Người mù đinh hướng không gay yếu dựa vào các cảm giác đụng chạm, sờ mó, khứu giác, vận động giác và cảm giác rung (2). Người mù không thể định hướng dựa vào các giác quan này. Sau khi đứng trên xe buýt một lúc thì cảm giác khó chịu về mùi mồ hôi nồng nặc mất đi (5). Đây là ví dụ về việc thích nghi với môi trường mới.<br />2. Câu 2: Phản ánh tâm lý là sự phản ánh có tính chất chủ quan của con người về các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan (C).<br />3. Câu 3: Đặc điểm chủ yếu để phân biệt chủ ý sau chủ định và chú ý có chủ định là bắt đầu có mục đích nhưng diễn ra không căng thẳng và có hiệu quả cao (A).<br />4. Câu 4: Luận điểm đúng với tưởng tượng của con người là hoạt động đặc thù của con người, xây dựng hoặc tái tạo những hình ảnh mới (C).<br />5. Câu 5: Những yếu tố tạo nên sự hình thành ý thức của con người là Lao động (1), Nhân thức (3), Giao tiếp (5).<br />6. Câu 6: "Thương, gần thường" là sự biểu hiện của quy luật "lây lan" (B) trong tình cảm.