Trang chủ
/
Y học
/
Câu I: Thu the ở giác quan nào tiếp nhận kích thích co hoc? A. Milit tai B. Tai, da. C. Mũi, lười D. Mát, da. Câu 2: Có mấy tập tính trong những vi dụ dưới đây là tập tính học đưoc? (1) Vet biết nói.(2) Mèo bắt chuột. (3) Em bé bú me. (4) Em bé đánh rằng vào buôi sáng. (5) Sư từ tranh giành vị tri đâu đàn. A. 2. B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Khâng định nào dưới đây về chất kích thích là không đúng? A. Chất kích thich thường là những chất gây nghiên do tác động gây ức chê thần kinh. B. Chất kich thich có thé làm thay đối chức nǎng bình thương của cơ thể theo hướng làm cơ thế phụ thuộc vào chất đó hoặc cảm giác thèm, muốn sử dụng chất đó đến mức có thể mất kiêm soát hành vi. C. Thường xuyên sử dung chất kích thích sẽ dẫn đến nghiện.roi loan tri nhớ rói loạn giấc ngủ, trǎm cảm, hoang tường, hủy hoại tế bào thần kinh. D. Việc cai nghiên rắt khó khǎn vi cơ thể đã hình thành phản xạ có điều kiện với những tác nhân gây nghiên. Câu 4: Nhing chức nǎng nào sau đây là tập tinh? (1) Tim kiếm ban tính (2) Ngân ngừa dịch bệnh (3) Tìm kiếm, bảo vệ thức ân (4) Bào vệ lãnh thổ (5) Sinh nhiêu giao từ A. (1). (3) và (4) B. (2), (3) và (4) C. (1), (3) và (5) D. (3)(4) và (5)

Câu hỏi

Câu I: Thu the ở giác quan nào tiếp nhận kích thích co hoc?
A. Milit tai
B. Tai, da.
C. Mũi, lười
D. Mát, da.
Câu 2: Có mấy tập tính trong những vi dụ dưới đây là tập tính học đưoc?
(1) Vet biết nói.(2) Mèo bắt chuột.
(3) Em bé bú me.
(4) Em bé đánh rằng vào buôi sáng.
(5) Sư từ tranh giành vị tri đâu đàn.
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Khâng định nào dưới đây về chất kích thích là không đúng?
A. Chất kích thich thường là những chất gây nghiên do tác động gây ức chê thần kinh.
B. Chất kich thich có thé làm thay đối chức nǎng bình thương của cơ thể theo hướng làm
cơ thế phụ thuộc vào chất đó hoặc cảm giác thèm, muốn sử dụng chất đó đến mức có thể
mất kiêm soát hành vi.
C. Thường xuyên sử dung chất kích thích sẽ dẫn đến nghiện.roi loan tri nhớ rói loạn giấc
ngủ, trǎm cảm, hoang tường, hủy hoại tế bào thần kinh.
D. Việc cai nghiên rắt khó khǎn vi cơ thể đã hình thành phản xạ có điều kiện với những tác
nhân gây nghiên.
Câu 4: Nhing chức nǎng nào sau đây là tập tinh?
(1) Tim kiếm ban tính
(2) Ngân ngừa dịch bệnh
(3) Tìm kiếm, bảo vệ thức ân (4) Bào vệ lãnh thổ
(5) Sinh nhiêu giao từ
A. (1). (3) và (4)
B. (2), (3) và (4)
C. (1), (3) và (5)
D. (3)(4) và (5)
zoom-out-in

Câu I: Thu the ở giác quan nào tiếp nhận kích thích co hoc? A. Milit tai B. Tai, da. C. Mũi, lười D. Mát, da. Câu 2: Có mấy tập tính trong những vi dụ dưới đây là tập tính học đưoc? (1) Vet biết nói.(2) Mèo bắt chuột. (3) Em bé bú me. (4) Em bé đánh rằng vào buôi sáng. (5) Sư từ tranh giành vị tri đâu đàn. A. 2. B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Khâng định nào dưới đây về chất kích thích là không đúng? A. Chất kích thich thường là những chất gây nghiên do tác động gây ức chê thần kinh. B. Chất kich thich có thé làm thay đối chức nǎng bình thương của cơ thể theo hướng làm cơ thế phụ thuộc vào chất đó hoặc cảm giác thèm, muốn sử dụng chất đó đến mức có thể mất kiêm soát hành vi. C. Thường xuyên sử dung chất kích thích sẽ dẫn đến nghiện.roi loan tri nhớ rói loạn giấc ngủ, trǎm cảm, hoang tường, hủy hoại tế bào thần kinh. D. Việc cai nghiên rắt khó khǎn vi cơ thể đã hình thành phản xạ có điều kiện với những tác nhân gây nghiên. Câu 4: Nhing chức nǎng nào sau đây là tập tinh? (1) Tim kiếm ban tính (2) Ngân ngừa dịch bệnh (3) Tìm kiếm, bảo vệ thức ân (4) Bào vệ lãnh thổ (5) Sinh nhiêu giao từ A. (1). (3) và (4) B. (2), (3) và (4) C. (1), (3) và (5) D. (3)(4) và (5)

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.6(336 phiếu bầu)
avatar
Thanh Thảochuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

## Đáp án và giải thích:<br /><br />**Câu 1:**<br /><br />* **Đáp án:** B. Tai, da<br />* **Giải thích:** Thu the ở giác quan tiếp nhận kích thích cơ học là những giác quan có khả năng cảm nhận sự tiếp xúc, áp lực, rung động. Tai và da là hai giác quan có chức năng này. <br /><br />**Câu 2:**<br /><br />* **Đáp án:** A. 2<br />* **Giải thích:** <br /> * Tập tính học được là những tập tính được hình thành trong đời sống cá thể, thông qua học tập và kinh nghiệm. <br /> * Trong các ví dụ trên, chỉ có (1) Vẹt biết nói và (2) Mèo bắt chuột là tập tính học được. <br /> * (3) Em bé bú mẹ, (4) Em bé đánh răng vào buổi sáng và (5) Sư tử tranh giành vị trí đầu đàn là những tập tính bẩm sinh.<br /><br />**Câu 3:**<br /><br />* **Đáp án:** A. Chất kích thích thường là những chất gây nghiện do tác động gây ức chế thần kinh.<br />* **Giải thích:** <br /> * Chất kích thích thường là những chất gây nghiện do tác động **kích thích** thần kinh, không phải ức chế. <br /> * Các đáp án B, C, D đều đúng và phản ánh tác hại của chất kích thích.<br /><br />**Câu 4:**<br /><br />* **Đáp án:** A. (1), (3) và (4)<br />* **Giải thích:** <br /> * Tập tính là những hoạt động mang tính bản năng hoặc học được, giúp sinh vật thích nghi với môi trường sống. <br /> * Trong các chức năng trên, (1) Tìm kiếm bạn tình, (3) Tìm kiếm, bảo vệ thức ăn và (4) Bảo vệ lãnh thổ là những tập tính. <br /> * (2) Ngăn ngừa dịch bệnh và (5) Sinh nhiều giao tử là những chức năng sinh học cơ bản, không phải tập tính. <br />