Trang chủ
/
Văn học
/
B1. It's ten years since I last (see) __ her. Question II. Write the correct from or tense of verbs in brackets. (8 pts ) 32. The price (become ) __ more and more expensive these days. 33. His hair is short. He (have) __ a haircut. 34. Look! The sky is so grey. It (rain) __ 35. If you take the ice out of the fridge, it (melt) __ 36. (learn) __ is actually a hard work. 37. My father told me (not stay) __ up too late. 38. He plans (help) __ his mother to clean the house tomorrow

Câu hỏi

B1. It's ten years since I last (see) __ her.
Question II. Write the correct from or tense of verbs in brackets. (8 pts )
32. The price (become ) __ more and more expensive these days.
33. His hair is short. He (have) __ a haircut.
34. Look! The sky is so grey. It (rain) __
35. If you take the ice out of the fridge, it (melt) __
36. (learn) __ is actually a hard work.
37. My father told me (not stay) __ up too late.
38. He plans (help) __ his mother to clean the house tomorrow
zoom-out-in

B1. It's ten years since I last (see) __ her. Question II. Write the correct from or tense of verbs in brackets. (8 pts ) 32. The price (become ) __ more and more expensive these days. 33. His hair is short. He (have) __ a haircut. 34. Look! The sky is so grey. It (rain) __ 35. If you take the ice out of the fridge, it (melt) __ 36. (learn) __ is actually a hard work. 37. My father told me (not stay) __ up too late. 38. He plans (help) __ his mother to clean the house tomorrow

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2(205 phiếu bầu)
avatar
Huyền Hàchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

B1. saw<br />32. is becoming<br />33. has had<br />34. is going to rain<br />35. will melt<br />36. Learning<br />37. not to stay<br />38. to help

Giải thích

B1. Câu này sử dụng cấu trúc "It's... since" để diễn đạt khoảng thời gian đã trôi qua kể từ khi một sự kiện xảy ra. Động từ trong ngoặc cần được chuyển thành dạng quá khứ đơn.<br />32. Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt một hành động đang xảy ra hoặc một xu hướng đang diễn ra.<br />33. Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn đạt một sự thật hoặc một tình huống hiện tại.<br />34. Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt một dự đoán dựa trên bằng chứng hiện tại.<br />35. Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn đạt một sự thật khoa học.<br />36. Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn đạt một sự thật chung.<br />37. Câu này sử dụng mệnh đề quan trọng để diễn đạt một lời khuyên hoặc một lệnh.<br />38. Câu này sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt một kế hoạch hoặc một ý định trong tương lai.