Trang chủ
/
Văn học
/
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 1. Câu hòi thực hành sử dụng từ điển: a. Tìm nghĩa của từ "trách nhiệm" trong từ điền. Ghi lại tất cả các nghĩa và đặt câu với một trong các nghĩa đó. __ .............. b. Dùng từ điền để tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ "hạnh phúc". Ghi lại 2 từ đồng nghĩa và 2 từ trái nghĩa.

Câu hỏi

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Câu hòi thực hành sử dụng từ điển:
a. Tìm nghĩa của từ "trách nhiệm" trong từ điền. Ghi lại tất cả các nghĩa và đặt câu với một trong các nghĩa đó.
__ ..............
b. Dùng từ điền để tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ "hạnh phúc". Ghi lại 2 từ đồng nghĩa và 2 từ trái
nghĩa.
zoom-out-in

LUYỆN TỪ VÀ CÂU 1. Câu hòi thực hành sử dụng từ điển: a. Tìm nghĩa của từ "trách nhiệm" trong từ điền. Ghi lại tất cả các nghĩa và đặt câu với một trong các nghĩa đó. __ .............. b. Dùng từ điền để tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ "hạnh phúc". Ghi lại 2 từ đồng nghĩa và 2 từ trái nghĩa.

expert verifiedXác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5(76 phiếu bầu)
avatar
Dương Khánhchuyên viên · Hướng dẫn 3 năm

Trả lời

a. Trách nhiệm: nghĩa là nhiệm vụ hoặc bổn phận mà một người hoặc một tổ chức phải thực hiện hoặc chịu trách nhiệm. Ví dụ: "Anh ấy đã hoàn thành trách nhiệm của mình một cách xuất sắc."<br />b. Từ đồng nghĩa với "hạnh phúc": phấn khích, vui mừng. Từ trái nghĩa với "hạnh phúc": buồn chán, khổ đau.

Giải thích

a. Từ "trách nhiệm" trong từ điển có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Một trong những nghĩa phổ biến của từ này là "nhiệm vụ hoặc bổn phận mà một người hoặc một tổ chức phải thực hiện hoặc chịu trách nhiệm". Ví dụ về câu sử dụng từ này: "Anh ấy đã hoàn thành trách nhiệm của mình một cách xuất sắc."<br />b. Từ "hạnh phúc" có thể có nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh. Hai từ đồng nghĩa với "hạnh phúc" có thể là "phấn khích" và "vui mừng". Hai từ trái nghĩa với "hạnh phúc" có thể là "buồn chán" và "khổ đau".