Câu hỏi
L.Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.(3 points) 11. A. armchair B. sandwich C. chocolate D. school 12. A. aerobics B. carrot C. lemonade D. correct 13. A. buses B. boxes C. arrives D. couches SECTION B. PHONETICS (points) II. Find the word whose main stressed syllable is different from the others. (2 points) 14. A. hotel B. garlic C. morning D. company 15. A. telephone B. apartment C. shoulder D. market SECTION C. GRAMMAR AND VOCABULARY (35 points) I. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentences. (15 points) 16. Daisy is not doing __ at all, just gazing out of the window. D. one thing A. something B. nothing C. anything 17. Is this book __ ? Yes, it's mine. D. your A. you're B. yours C. you 18. My parents and I __ our grandmother next weekend. D. are going to visit A. visit B. am going to visit C. am visiting 19. There are __ stores on the street. C. hundred of D. of hundreds A. hundreds of B. hundreds 20. When she gets good marks, her parents often feel __ D. worried A. hungry B. thirsty C. happy 21. Of the three students, Nga is __ C. better D. well B. good 22. Miss Mai always __ her own clothes. C. cooks D. makes B. wants 23. Where are the __ ?On the table C. books' children D. children's books A. childrens' books B. children books 24. __ do you visit your hometown? - Once every two or three months. D. How many A. How long B. How often C. How much 25. We don't need __ money to buy that book. C. a lot D. much A. many B. a few ? 26. What time do you often arrive __ C. to the home D. at home A. home B. to home 27. What does 3Rs stand __ ? It's Reduce, Reuse, Recycle. Bộ đề HSG lớp 6 nǎm học 2021 -2022 -Quảng Xương __
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.1(184 phiếu bầu)
Mai Uyênchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
11.D 12.B 13.C 14.D 15.D 16.B 17.B 18.D 19.A 20.C 21.C 22.D 23.D 24.B 25.D 26.D 27.C
Giải thích
11. Từ "school" có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.<br />12. Từ "carrot" có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.<br />13. Từ "arrives" có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.<br />14. Từ "company" có trọng âm chính khác với các từ còn lại.<br />15. Từ "market" có trọng âm chính khác với các từ còn lại.<br />16. Câu này cần một từ phủ định, vì vậy đáp án là "B. nothing".<br />17. Câu này cần một từ sở hữu, vì vậy đáp án là "B. yours".<br />18. Câu này cần một động từ ở dạng số nhiều, vì vậy đáp án là "D. are going to visit".<br />19. Câu này cần một cụm từ chỉ số lượng, vì vậy đáp án là "A. hundreds of".<br />20. Câu này cần một tính từ, vì vậy đáp án là "C. happy".<br />21. Câu này cần một tính từ so sánh, vì vậy đáp án là "C. better".<br />22. Câu này cần một động từ, vì vậy đáp án là "D. makes".<br />23. Câu này cần một cụm từ chỉ sở hữu, vì vậy đáp án là "D. children's books".<br />24. Câu này cần một từ hỏi về tần suất, vì vậy đáp án là "B. How often".<br />25. Câu này cần một từ chỉ số lượng, vì vậy đáp án là "D. much".<br />26. Câu này cần một giới từ, vì vậy đáp án là "D. at home".<br />27. Câu này cần một cụm từ giải thích, vì vậy đáp án là "C. to the home".