Câu hỏi
BAI TẬP NGAY 21/1 1. It's necessary that she __ English every day. A. to learn B. learning C. learned D. learn 2. I wish we __ a large house but we can't afford it now. A. had B. have C. will have D. would have 3. She acts as though she __ me before. A. know B. knew C. had known D. would know 4. It is advisable that she __ less sweet and fat to keep herself healthy. A. to eat B. eating C. eat D. had eaten 5. It is obligatory that every student __ uniform on Monday. A. must wear B. wear C. to wear D. wearing 6. Our teacher congratulated us __ our exam with high marks. A. for passing B. on passing C. to pass D. on being passed 7. My little brother is very __ going fishing at the weekend A. interested of B. keen in C. fond on D. interested in 8. Don't use the milk I bought last month. It's __ date now. A. out of B. into C. over D. under 9. She is certainly a __ writer, she has written quite a few books this year. A. fruitful B. fertile C. prolific D. successful 10. They still haven''t __ a solution to the problem. A. come up with B. come out C. come up D. come back 11. He have the luggage __ home by the waiter. A. was carried B. carrying C. carried D. is carrying 12. I hate __ at by other people. A. laughed B. to be laughed C. being laughed D. to laugh 13. Smart phone __ everywhere in factories, school offices, hospitals, shops and homes. A. has seen B. seen C. has been seen D. having seen 14. Your car needs __ A. repairing B. to be repairing C. repaired D. to repair 15. The door __ before you go out. A. should be locked B. locked C. has locked D. would lock 16. The party __ was organized by Mary gave us much pleasure. A. nothing B. whose C. which D. that 17. Do you remember the date __ we have to submit to essay? A. that B. nothing C. when D. which 18. Jane, __ mother is a physician , is very good a biology. A. whose B. that C. who D. whom 19. The man __ next to me kept snoring, __ really annoyed me. B. sitting/ which C. to sit/ what A. having sat/ that 20. Was William Oughtred the first person D. sitting/ who __ the computer? A. invent B. inventing C. to invent D. who was invented
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.4(228 phiếu bầu)
Ánh Ngọcthầy · Hướng dẫn 5 năm
Trả lời
1. D. learn<br />2. A. had<br />3. B. knew<br />4. C. eat<br />5. B. wear<br />6. B. on passing<br />7. D. interested in<br />8. A. out of<br />9. C. prolific<br />10. A. come up with<br />11. A. was carried<br />12. C. being laughed<br />13. C. has been seen<br />14. C. repaired<br />15. A. should be locked<br />16. D. that<br />17. C. when<br />18. C. who<br />19. D. sitting/ who<br />20. C. to invent
Giải thích
1. Câu này sử dụng cấu trúc "It's necessary that" yêu cầu sử dụng dạng nguyên mẫu không có "to" sau "that". Đáp án D "learn" là đúng.<br />2. Câu này sử dụng cấu trúc "I wish" yêu cầu sử dụng dạng quá khứ đơn sau "wish". Đáp án A "had" là đúng.<br />3. Câu này sử dụng cấu trúc "acts as though" yêu cầu sử dụng dạng quá khứ đơn sau "as though". Đáp án B "knew" là đúng.<br />4. Câu này sử dụng cấu trúc "It is advisable that" yêu cầu sử dụng dạng nguyên mẫu không có "to" sau "that". Đáp án C "eat" là đúng.<br />5. Câu này sử dụng cấu trúc "It is obligatory that" yêu cầu sử dụng dạng nguyên mẫu không có "to" sau "that". Đáp án B "wear" là đúng.<br />6. Câu này sử dụng cấu trúc "congratulated" yêu cầu sử dụng giới từ "on" sau "congratulated". Đáp án B "on passing" là đúng.<br />7. Câu này yêu cầu sử dụng giới từ "in" sau "interested". Đáp án D "interested in" là đúng.<br />8. Câu này yêu cầu sử dụng cụm từ "out of date" để chỉ sản phẩm đã hết hạn sử dụng. Đáp án A "out of" là đúng.<br />9. Câu này yêu cầu sử dụng tính từ "prolific" để chỉ người viết nhiều sách. Đáp án C "prolific" là đúng.<br />10. Câu này yêu cầu sử dụng cụm từ "come up with" để chỉ việc tìm ra giải pháp. Đáp án A "come up with" là đúng.<br />11. Câu này yêu cầu sử dụng dạng bị động "was carried" để chỉ việc hành lý được mang đi. Đáp án A "was carried" là đúng.<br />12. Câu này yêu cầu sử dụng dạng bị động "being laughed" để chỉ việc bị người khác cười. Đáp án C "being laughed" là đúng.<br />13. Câu này yêu cầu sử dụng dạng bị động "has been seen" để chỉ việc điện thoại thông minh đã được thấy ở nhiều nơi. Đáp án C "has been seen" là đúng.<br />14. Câu này yêu cầu sử dụng dạng bị động "repaired" để chỉ việc cần sửa chữa. Đáp án C "repaired" là đúng.<br />15. Câu này yêu cầu sử dụng dạng bị động "should be locked" để chỉ việc cần khóa cửa. Đáp án A "should be locked" là đúng.<br />16. Câu này yêu cầu sử dụng đại từ quan hệ "that" để chỉ bữa tiệc. Đáp án D "that" là đúng.<br />17. Câu này yêu cầu sử dụng đại từ quan hệ "when" để chỉ thời gian. Đáp án C "when" là đúng.<br />18. Câu này yêu cầu sử dụng đại từ quan hệ "who" để chỉ Jane. Đáp án C "who" là đúng.<br />19. Câu này yêu cầu sử dụng đại từ quan hệ "who" để chỉ người đàn ông và "that" để chỉ việc làm phiền. Đáp án D "sitting/ who" là đúng.<br />20. Câu này yêu cầu sử dụng dạng nguyên mẫu "to invent" để chỉ việc phát minh máy tính. Đáp án C "to invent" là đúng.