Câu hỏi

Cau 11: Điêm kiêm tra môn toán giữa học kì 1 lớp 9 mathrm(~A) cho bởi bảng sau: Điểm (mathrm(x)) & 0 & 2 & 5 & 6 & 7 & 8 & 9 & 10 & Cộng Tần số (mathrm(n)) & 1 & 2 & 5 & 6 & 9 & 10 & 4 & 3 & mathrm(~N)=40 Tần số xuất hiện của điểm 7 là: A. 8 B. 10 C. 9 D. 3 Câu 12: Gieo một con súc sắc sau đó gieo một đồng tiền xu. Quan sát số chấm xuất hiện trên con súc sắc và sự xuất hiện của mặt sấp (S), mặt ngửa (mathrm(N)) của đồng tiền. Không gian mẫu của phép thử trên là: A. Omega=1 mathrm(~S) ; 2 mathrm(~N) ; 3 mathrm(~S) ; 4 mathrm(~N) ; 5 mathrm(~S) ; 6 mathrm(~N)) B. Omega=1 mathrm(~N) ; 2 mathrm(~S) ; 3 mathrm(~N) ; 4 mathrm(~S) ; 5 mathrm(~N) ; 6 mathrm(~S)) C. Omega=1 mathrm(~S) ; 2 mathrm(~S) ; 3 mathrm(~N) ; 4 mathrm(~S) ; 5 mathrm(~N) ; 6 mathrm(~S)) D. Omega=S S ; S N ; N S PHÀN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hai biểu thức mathrm(A)=1+sqrt(2)+sqrt((1-sqrt(2))^2) và biểu thức mathrm(B)=sqrt((1-2 sqrt(2))^2+1) . a) Rút gọn biểu thức mathrm(A) được mathrm(A)=2+2 sqrt(2) b) Rút gọn biểu thức mathrm(B) được mathrm(B)=2 sqrt(2) c) mathrm(A)=mathrm(B) d) mathrm(A)<mathrm(B) Câu 2: Cho biểu thức mathrm(B)=(4 mathrm(x)+3)/(mathrm(x)^2+1) a) Biểu thức mathrm(B) đạt giá trị lớn nhất bằng -2 b) Biểu thức mathrm(B) đạt giá trị lớn nhất bằng -1 (1)/(2) c) Biểu thức mathrm(B) đạt giá trị lớn nhất bằng 4 d) Biểu thức mathrm(B) đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 Câu 3: Cho tam giác mathrm(ABC) đều cạnh 4 mathrm(~cm) , đường trung tuyến mathrm(AM) . Quay tam giác mathrm(ABC) quanh cạnh mathrm(AM) tạo thành một hình nón (hình vẽ).
Giải pháp
4.5(290 phiếu bầu)

Anh Dũngngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
**Câu 11:** Đáp án đúng là **A. 8**. (Không cần giải thích thêm)<br /><br />**Câu 12:** Đáp án đúng là **C. Ω = {1S; 2S; 3S; 4S; 5S; 6S; 1N; 2N; 3N; 4N; 5N; 6N}**. Không gian mẫu bao gồm tất cả các kết quả có thể xảy ra khi gieo súc sắc (6 kết quả) và tung đồng xu (2 kết quả), tạo thành 6 x 2 = 12 kết quả.<br /><br />**Câu 1:**<br /><br />* **a) Sai.** (Không cần giải thích thêm)<br />* **b) Đúng.** (Không cần giải thích thêm)<br />* **c) Sai.** (Vì a) sai và b) đúng)<br />* **d) Đúng.** (Vì a) sai và b) đúng)<br /><br /><br />**Câu 2:**<br /><br />* **a) Sai.** (Không cần giải thích thêm)<br />* **b) Sai.** (Không cần giải thích thêm)<br />* **c) Đúng.** (Không cần giải thích thêm)<br />* **d) Sai.** (Không cần giải thích thêm)<br /><br /><br />**Câu 3:** Câu hỏi chưa hoàn chỉnh, thiếu phần câu hỏi cần trả lời. Không thể xác định đáp án đúng.<br />