Câu hỏi
10.In view of the eminent burden of disease , prevalence of critically ill patients in __ least developed countries is disproportionately high. A. the B. an C. (no article) D. a 11. We __ for over 20 miles and we were completely exhausted. A. were walking B. have walked . walked D. had been walking 12. Janice __ 3 million from an elderly woman she had once helped. A proposed B banged C . inherited D twisted 13. Kevin can't write because he's sprained his __ . A. twist B. blood C. jaw D . shoulder 14. If we compare his work with hers .we __ hers more accurate. A. would find 15. B. will find C. found D. have found __ with Pat and see what she thinks. A. Have a word B Turn a blind eye D. Take painkillers C. Have a nosebleed 16. Her father will be __ when he finds out about the broken vase. A . contemporary B . dilapidated C. proud D. cross 17. There are some plants that are sensitive __ rapid changes in temperature. A. to B. with C. of D. for 18 . Maggie's life was __ to the needs of her family. A interested B . dedicated C . disgusted D . ashamed 19. I see people who have opportunities I don't have , and I get __ A. proud B. afraid C envious D . disgusted 20. Mr.An is trustworthy . He's a man upon __ you can always depend. A. which B. that C. who D. whom
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.6(312 phiếu bầu)
Thủy Cátchuyên gia · Hướng dẫn 6 năm
Trả lời
10. A. the<br />11. D. had been walking<br />12. C. inherited<br />13. D. shoulder<br />14. A. would find<br />15. A. Have a word<br />16. D. cross<br />17. A. to<br />18. B. dedicated<br />19. C. envious<br />20. D. whom
Giải thích
10. Trong câu này, "the" là bài viết xác định cần thiết để chỉ đến một khái niệm cụ thể mà mọi người đều hiểu, đó là "tình trạng bệnh tật nặng nề".<br />11. "Had been walking" là thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, được sử dụng để diễn tả một hành động đã bắt đầu và tiếp tục trong một khoảng thời gian trong quá khứ.<br />12. "Inherited" là từ đúng vì nó có nghĩa là nhận được một thứ gì đó, thường là tiền hoặc tài sản, từ ai đó khi họ qua đời.<br />13. "Shoulder" là từ đúng vì nó là phần cơ thể mà khi bị trật sẽ khó khăn trong việc viết.<br />14. "Would find" là từ đúng vì nó diễn tả một tình huống giả định.<br />15. "Have a word" có nghĩa là nói chuyện ngắn gọn với ai đó về một vấn đề cụ thể.<br />16. "Cross" là từ đúng vì nó có nghĩa là cảm thấy tức giận hoặc khó chịu về điều gì đó.<br />17. "To" là từ đúng vì nó được sử dụng để chỉ sự nhạy cảm với cái gì đó.<br />18. "Dedicated" là từ đúng vì nó có nghĩa là dành hết thời gian và năng lượng cho một mục đích hoặc người nào đó.<br />19. "Envious" là từ đúng vì nó có nghĩa là cảm thấy ghen tị với người khác.<br />20. "Whom" là từ đúng vì nó được sử dụng như một đại từ quan hệ để chỉ đến người mà bạn có thể luôn tin tưởng.