Câu hỏi
23. When she __ the noise, she __ down to the kitchen and __ on the lights. A. hears-goes -turns B. heard-went-turned C. heard-was going - turned D. had heard - went - had turned 24. John and Ann __ married last Saturday. A. get B. got C. is getting D. have got 25. Your English __ wonderfully since last month. A. improved B. was improved C. has improved D. has been improved 26. Please don't make so much noise. I __ A. studying B. study C. am studying D. studied 27. It is raining now. It began raining two hours ago, so it __ for two hours. A. rains B. is raining C. has rained D. rained 28. After they __ .their breakfast, they __ shopping yesterday. A. have - go B. had had -go C. had - had gone D. had had -went 29. He __ to HCMC last year and I __ him since then. A. moved-didn't see B. moved - haven't seen C. moves - haven't seen D. moved - hadn't seen 30. We __ what to do with the money yet. A. not decide B. haven't decided C. didn't decide D. hadn't decided
Xác minh chuyên gia
Giải pháp
4.2(204 phiếu bầu)
Hải Yếnngười xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm
Trả lời
Dưới đây là các câu trả lời và giải thích cho từng câu hỏi:<br /><br />23. When she __ the noise, she __ down to the kitchen and __ on the lights.<br />- Đáp án: B. heard-went-turned<br />- Giải thích: Các hành động này đều xảy ra trong quá khứ và theo thứ tự liên tiếp.<br /><br />24. John and Ann __ married last Saturday.<br />- Đáp án: B. got<br />- Giải thích: "Got" là thì quá khứ đơn, phù hợp với thời gian cụ thể "last Saturday".<br /><br />25. Your English __ wonderfully since last month.<br />- Đáp án: C. has improved<br />- Giải thích: "Has improved" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một sự thay đổi đã bắt đầu từ quá khứ và vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại.<br /><br />26. Please don't make so much noise. I __<br />- Đáp án: C. am studying<br />- Giải thích: "Am studying" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.<br /><br />27. It is raining now. It began raining two hours ago, so it __ for two hours.<br />- Đáp án: C. has rained<br />- Giải thích: "Has rained" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.<br /><br />28. After they __ their breakfast, they __ shopping yesterday.<br />- Đáp án: D. had had-went<br />- Giải thích: "Had had" là thì quá khứ hoàn thành, diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ ("went").<br /><br />29. He __ to HCMC last year and I __ him since then.<br />- Đáp án: B. moved-haven't seen<br />- Giải thích: "Moved" là thì quá khứ đơn, diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ. "Haven't seen" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại.<br /><br />30. We __ what to do with the money yet.<br />- Đáp án: B. haven't decided<br />- Giải thích: "Haven't decided" là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động chưa hoàn thành tính đến thời điểm hiện tại.