Câu hỏi về thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh
1. He was writing to his friend when he __ a noise. - Đáp án: B. heard - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. "Heard" là dạng quá khứ của động từ "hear". 2. I __ many people since I came here in June. - Đáp án: B. has met - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục hoặc có ảnh hưởng đến hiện tại. "Has met" là dạng hiện tại hoàn thành của động từ "meet". 3. We __ maths at this time last week. - Đáp án: A. were learning - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. "Were learning" là dạng quá khứ tiếp diễn của động từ "learn". 4. She was playing games while he __ a football match. - Đáp án: C. was watching - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. "Was watching" là dạng quá khứ tiếp diễn của động từ "watch". 5. She __ to Ho Chi Minh city last year. - Đáp án: D. went - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. "Went" là dạng quá khứ của động từ "go". 6. Since we came here, we __ a lot of acquaintances. - Đáp án: A. have had - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục hoặc có ảnh hưởng đến hiện tại. "Have had" là dạng hiện tại hoàn thành của động từ "have". 7. __ he playing football now? - Đáp án: D. Is - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. "Is" là dạng hiện tại tiếp diễn của động từ "be". 8. Every morning, I often sit in my garden and __ to my nightingale sing. - Đáp án: B. listen - Giải thích: Câu này sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một hành động thường xuyên xảy ra. "Listen" là dạng hiện tại đơn của động từ "listen". 9. She __ school when she was six. - Đáp án: B. started - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. "Started" là dạng quá khứ của động từ "start". 10. I. __ TV when the telephone rang. - Đáp án: B. was watching - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. "Was watching" là dạng quá khứ tiếp diễn của động từ "watch". 11. She __ lunch by the time we arrived. - Đáp án: A. had finished - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá kh thành để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. "Had finished" là dạng quá khứ hoàn thành của động từ "finish". 12. This record-shop __ be a book-shop a few years ago. - Đáp án: A. used to - Giải thích: Câu này sử dụng cấu trúc "used to" để diễn tả một hành động hoặc tình trạng đã xảy ra trong quá khứ nhưng không còn nữa. "Used to" là dạng quá khứ của động từ "use". 13. I couldn't come to the party because I __ go to work. - Đáp án: B. had to - Giải thích: Câu này sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. "Had to" là dạng quá khứ của động từ "have to". 14. Yesterday, I __ for work late because I __ to set my alarm. - án: C. left / had forgot -