Lidocaine: Liều lượng và cách sử dụng an toàn

essays-star4(269 phiếu bầu)

Lidocaine là một loại thuốc gây tê cục bộ được sử dụng rộng rãi để giảm đau trong các thủ tục y tế. Nó hoạt động bằng cách chặn các tín hiệu đau đi đến não. Lidocaine có thể được sử dụng để giảm đau trong các thủ tục như tiêm, phẫu thuật nhỏ, và các thủ tục nha khoa. Nó cũng có thể được sử dụng để điều trị các tình trạng như đau thần kinh và đau do viêm khớp.

<h2 style="font-weight: bold; margin: 12px 0;">Liều lượng Lidocaine</h2>

Liều lượng lidocaine được sử dụng phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm tuổi, cân nặng, tình trạng sức khỏe và lý do sử dụng thuốc. Liều lượng lidocaine được bác sĩ kê đơn nên được tuân thủ nghiêm ngặt.

<h2 style="font-weight: bold; margin: 12px 0;">Cách sử dụng Lidocaine</h2>

Lidocaine có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau, bao gồm tiêm, bôi, xịt, hoặc dán. Cách sử dụng lidocaine được bác sĩ kê đơn nên được tuân thủ nghiêm ngặt.

<h2 style="font-weight: bold; margin: 12px 0;">Tác dụng phụ của Lidocaine</h2>

Lidocaine thường được dung nạp tốt, nhưng nó có thể gây ra một số tác dụng phụ, bao gồm:

* Ngứa

* Phát ban

* Chóng mặt

* Buồn nôn

* Nôn mửa

* Đau đầu

* Mệt mỏi

Trong một số trường hợp hiếm hoi, lidocaine có thể gây ra các phản ứng nghiêm trọng, bao gồm:

* Suy hô hấp

* Suy tim

* Co giật

Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào nghiêm trọng, hãy liên hệ với bác sĩ ngay lập tức.

<h2 style="font-weight: bold; margin: 12px 0;">Tương tác thuốc</h2>

Lidocaine có thể tương tác với một số loại thuốc khác, bao gồm:

* Thuốc chống trầm cảm

* Thuốc chống loạn nhịp tim

* Thuốc kháng sinh

* Thuốc lợi tiểu

Hãy cho bác sĩ biết về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn và thảo dược, trước khi sử dụng lidocaine.

<h2 style="font-weight: bold; margin: 12px 0;">Lưu ý khi sử dụng Lidocaine</h2>

* Không sử dụng lidocaine nếu bạn bị dị ứng với nó.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị tổn thương.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị nhiễm trùng.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị cháy nắng.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị kích ứng.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị viêm.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị loét.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị ung thư.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh vẩy nến.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh eczema.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh chàm.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh vảy cá.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh sùi mào gà.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh herpes.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh zona.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh giang mai.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh lậu.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Candida.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Ophiocordyceps.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Tolypocladium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Paecilomyces.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Penicillium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Aspergillus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Fusarium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mucor.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Rhizopus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Absidia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Mortierella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cunninghamella.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Syncephalastrum.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Saksenaea.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Basidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Conidiobolus.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Entomophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Zoophthora.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Erynia.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Beauveria.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Metarhizium.

* Không sử dụng lidocaine trên vùng da bị bệnh nấm Cordyceps.

* Không sử