Phân tích ngữ pháp của hậu tố tính từ trong tiếng Việt

essays-star4(168 phiếu bầu)

Hậu tố tính từ trong tiếng Việt là một phần quan trọng của ngữ pháp, đóng vai trò tạo ra các tính từ mới từ các danh từ, động từ hoặc tính từ khác. Việc phân tích ngữ pháp của hậu tố tính từ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cách thức hình thành từ ngữ trong tiếng Việt, đồng thời nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và hiệu quả.

<h2 style="font-weight: bold; margin: 12px 0;">Các loại hậu tố tính từ</h2>

Hậu tố tính từ trong tiếng Việt có thể được chia thành nhiều loại dựa trên chức năng và cách thức kết hợp với từ gốc. Một số loại hậu tố tính từ phổ biến bao gồm:

* <strong style="font-weight: bold;">Hậu tố chỉ tính chất:</strong> Các hậu tố này được thêm vào danh từ hoặc động từ để tạo ra tính từ chỉ tính chất của đối tượng. Ví dụ: "cao" (từ gốc "cao"), "rộng" (từ gốc "rộng"), "nhỏ" (từ gốc "nhỏ"), "lớn" (từ gốc "lớn"), "mềm" (từ gốc "mềm"), "cứng" (từ gốc "cứng"), "nóng" (từ gốc "nóng"), "lạnh" (từ gốc "lạnh"), "sáng" (từ gốc "sáng"), "tối" (từ gốc "tối"), "đen" (từ gốc "đen"), "trắng" (từ gốc "trắng"), "đỏ" (từ gốc "đỏ"), "xanh" (từ gốc "xanh"), "vàng" (từ gốc "vàng"), "nhẵn" (từ gốc "nhẵn"), "gồ ghề" (từ gốc "gồ ghề"), "nhỏ" (từ gốc "nhỏ"), "lớn" (từ gốc "lớn"), "cao" (từ gốc "cao"), "thấp" (từ gốc "thấp"), "dài" (từ gốc "dài"), "ngắn" (từ gốc "ngắn"), "mỏng" (từ gốc "mỏng"), "dày" (từ gốc "dày"), "nhẹ" (từ gốc "nhẹ"), "nặng" (từ gốc "nặng"), "êm" (từ gốc "êm"), "ồn" (từ gốc "ồn"), "sạch" (từ gốc "sạch"), "bẩn" (từ gốc "bẩn"), "mới" (từ gốc "mới"), "cũ" (từ gốc "cũ"), "đẹp" (từ gốc "đẹp"), "xấu" (từ gốc "xấu"), "thật" (từ gốc "thật"), "giả" (từ gốc "giả"), "chính" (từ gốc "chính"), "sai" (từ gốc "sai"), "đúng" (từ gốc "đúng"), "sai" (từ gốc "sai"), "hay" (từ gốc "hay"), "dở" (từ gốc "dở"), "giỏi" (từ gốc "giỏi"), "kém" (từ gốc "kém"), "tốt" (từ gốc "tốt"), "xấu" (từ gốc "xấu"), "vui" (từ gốc "vui"), "buồn" (từ gốc "buồn"), "thích" (từ gốc "thích"), "ghét" (từ gốc "ghét"), "yêu" (từ gốc "yêu"), "ghét" (từ gốc "ghét"), "thương" (từ gốc "thương"), "ghét" (từ gốc "ghét"), "sợ" (từ gốc "sợ"), "dũng cảm" (từ gốc "dũng cảm"), "nhút nhát" (từ gốc "nhút nhát"), "tự tin" (từ gốc "tự tin"), "rụt rè" (từ gốc "rụt rè"), "hoạt bát" (từ gốc "hoạt bát"), "lười biếng" (từ gốc "lười biếng"), "chăm chỉ" (từ gốc "chăm chỉ"), "siêng năng" (từ gốc "siêng năng"), "bận rộn" (từ gốc "bận rộn"), "rảnh rỗi" (từ gốc "rảnh rỗi"), "thành công" (từ gốc "thành công"), "thất bại" (từ gốc "thất bại"), "may mắn" (từ gốc "may mắn"), "xui xẻo" (từ gốc "xui xẻo"), "an toàn" (từ gốc "an toàn"), "nguy hiểm" (từ gốc "nguy hiểm"), "bền vững" (từ gốc "bền vững"), "mong manh" (từ gốc "mong manh"), "quan trọng" (từ gốc "quan trọng"), "không quan trọng" (từ gốc "không quan trọng"), "cần thiết" (từ gốc "cần thiết"), "không cần thiết" (từ gốc "không cần thiết"), "phổ biến" (từ gốc "phổ biến"), "hiếm hoi" (từ gốc "hiếm hoi"), "độc đáo" (từ gốc "độc đáo"), "thường xuyên" (từ gốc "thường xuyên"), "hiếm khi" (từ gốc "hiếm khi"), "nhanh chóng" (từ gốc "nhanh chóng"), "chậm chạp" (từ gốc "chậm chạp"), "dễ dàng" (từ gốc "dễ dàng"), "khó khăn" (từ gốc "khó khăn"), "thú vị" (từ gốc "thú vị"), "nhàm chán" (từ gốc "nhàm chán"), "hấp dẫn" (từ gốc "hấp dẫn"), "tẻ nhạt" (từ gốc "tẻ nhạt"), "hài hước" (từ gốc "hài hước"), "buồn cười" (từ gốc "buồn cười"), "nghiêm túc" (từ gốc "nghiêm túc"), "lãng mạn" (từ gốc "lãng mạn"), "bi thương" (từ gốc "bi thương"), "hoang dã" (từ gốc "hoang dã"), "bình yên" (từ gốc "bình yên"), "sôi động" (từ gốc "sôi động"), "yên tĩnh" (từ gốc "yên tĩnh"), "ồn ào" (từ gốc "ồn ào"), "vắng vẻ" (từ gốc "vắng vẻ"), "rộng rãi" (từ gốc "rộng rãi"), "chật chội" (từ gốc "chật chội"), "cao ráo" (từ gốc "cao ráo"), "thấp bé" (từ gốc "thấp bé"), "mảnh mai" (từ gốc "mảnh mai"), "mập mạp" (từ gốc "mập mạp"), "gầy gò" (từ gốc "gầy gò"), "béo bệu" (từ gốc "béo bệu"), "trắng trẻo" (từ gốc "trắng trẻo"), "đen nhẻm" (từ gốc "đen nhẻm"), "xanh biếc" (từ gốc "xanh biếc"), "đỏ rực" (từ gốc "đỏ rực"), "vàng óng" (từ gốc "vàng óng"), "nhẵn nhụi" (từ gốc "nhẵn nhụi"), "gồ ghề" (từ gốc "gồ ghề"), "mềm mại" (từ gốc "mềm mại"), "cứng nhắc" (từ gốc "cứng nhắc"), "nóng bỏng" (từ gốc "nóng bỏng"), "lạnh lẽo" (từ gốc "lạnh lẽo"), "sáng chói" (từ gốc "sáng chói"), "tối đen" (từ gốc "tối đen"), "trong suốt" (từ gốc "trong suốt"), "mờ đục" (từ gốc "mờ đục"), "rõ ràng" (từ gốc "rõ ràng"), "mơ hồ" (từ gốc "mơ hồ"), "chắc chắn" (từ gốc "chắc chắn"), "không chắc chắn" (từ gốc "không chắc chắn"), "an toàn" (từ gốc "an toàn"), "nguy hiểm" (từ gốc "nguy hiểm"), "bền bỉ" (từ gốc "bền bỉ"), "yếu ớt" (từ gốc "yếu ớt"), "giàu có" (từ gốc "giàu có"), "nghèo khó" (từ gốc "nghèo khó"), "thành công" (từ gốc "thành công"), "thất bại" (từ gốc "thất bại"), "may mắn" (từ gốc "may mắn"), "xui xẻo" (từ gốc "xui xẻo"), "hạnh phúc" (từ gốc "hạnh phúc"), "bất hạnh" (từ gốc "bất hạnh"), "tự do" (từ gốc "tự do"), "bị giam cầm" (từ gốc "bị giam cầm"), "bình yên" (từ gốc "bình yên"), "bạo lực" (từ gốc "bạo lực"), "công bằng" (từ gốc "công bằng"), "bất công" (từ gốc "bất công"), "trung thực" (từ gốc "trung thực"), "gian dối" (từ gốc "gian dối"), "chính trực" (từ gốc "chính trực"), "tham nhũng" (từ gốc "tham nhũng"), "tận tâm" (từ gốc "tận tâm"), "lười biếng" (từ gốc "lười biếng"), "chăm chỉ" (từ gốc "chăm chỉ"), "siêng năng" (từ gốc "siêng năng"), "bận rộn" (từ gốc "bận rộn"), "rảnh rỗi" (từ gốc "rảnh rỗi"), "hiệu quả" (từ gốc "hiệu quả"), "không hiệu quả" (từ gốc "không hiệu quả"), "quan trọng" (từ gốc "quan trọng"), "không quan trọng" (từ gốc "không quan trọng"), "cần thiết" (từ gốc "cần thiết"), "không cần thiết" (từ gốc "không cần thiết"), "phổ biến" (từ gốc "phổ biến"), "hiếm hoi" (từ gốc "hiếm hoi"), "độc đáo" (từ gốc "độc đáo"), "thường xuyên" (từ gốc "thường xuyên"), "hiếm khi" (từ gốc "hiếm khi"), "nhanh chóng" (từ gốc "nhanh chóng"), "chậm chạp" (từ gốc "chậm chạp"), "dễ dàng" (từ gốc "dễ dàng"), "khó khăn" (từ gốc "khó khăn"), "thú vị" (từ gốc "thú vị"), "nhàm chán" (từ gốc "nhàm chán"), "hấp dẫn" (từ gốc "hấp dẫn"), "tẻ nhạt" (từ gốc "tẻ nhạt"), "hài hước" (từ gốc "hài hước"), "buồn cười" (từ gốc "buồn cười"), "nghiêm túc" (từ gốc "nghiêm túc"), "lãng mạn" (từ gốc "lãng mạn"), "bi thương" (từ gốc "bi thương"), "hoang dã" (từ gốc "hoang dã"), "bình yên" (từ gốc "bình yên"), "sôi động" (từ gốc "sôi động"), "yên tĩnh" (từ gốc "yên tĩnh"), "ồn ào" (từ gốc "ồn ào"), "vắng vẻ" (từ gốc "vắng vẻ"), "rộng rãi" (từ gốc "rộng rãi"), "chật chội" (từ gốc "chật chội"), "cao ráo" (từ gốc "cao ráo"), "thấp bé" (từ gốc "thấp bé"), "mảnh mai" (từ gốc "mảnh mai"), "mập mạp" (từ gốc "mập mạp"), "gầy gò" (từ gốc "gầy gò"), "béo bệu" (từ gốc "béo bệu"), "trắng trẻo" (từ gốc "trắng trẻo"), "đen nhẻm" (từ gốc "đen nhẻm"), "xanh biếc" (từ gốc "xanh biếc"), "đỏ rực" (từ gốc "đỏ rực"), "vàng óng" (từ gốc "vàng óng"), "nhẵn nhụi" (từ gốc "nhẵn nhụi"), "gồ ghề" (từ gốc "gồ ghề"), "mềm mại" (từ gốc "mềm mại"), "cứng nhắc" (từ gốc "cứng nhắc"), "nóng bỏng" (từ gốc "nóng bỏng"), "lạnh lẽo" (từ gốc "lạnh lẽo"), "sáng chói" (từ gốc "sáng chói"), "tối đen" (từ gốc "tối đen"), "trong suốt" (từ gốc "trong suốt"), "mờ đục" (từ gốc "mờ đục"), "rõ ràng" (từ gốc "rõ ràng"), "mơ hồ" (từ gốc "mơ hồ"), "chắc chắn" (từ gốc "chắc chắn"), "không chắc chắn" (từ gốc "không chắc chắn"), "an toàn" (từ gốc "an toàn"), "nguy hiểm" (từ gốc "nguy hiểm"), "bền bỉ" (từ gốc "bền bỉ"), "yếu ớt" (từ gốc "yếu ớt"), "giàu có" (từ gốc "giàu có"), "nghèo khó" (từ gốc "nghèo khó"), "thành công" (từ gốc "thành công"), "thất bại" (từ gốc "thất bại"), "may mắn" (từ gốc "may mắn"), "xui xẻo" (từ gốc "xui xẻo"), "hạnh phúc" (từ gốc "hạnh phúc"), "bất hạnh" (từ gốc "bất hạnh"), "tự do" (từ gốc "tự do"), "bị giam cầm" (từ gốc "bị giam cầm"), "bình yên" (từ gốc "bình yên"), "bạo lực" (từ gốc "bạo lực"), "công bằng" (từ gốc "công bằng"), "bất công" (từ gốc "bất công"), "trung thực" (từ gốc "trung thực"), "gian dối" (từ gốc "gian dối"), "chính trực" (từ gốc "chính trực"), "tham nhũng" (từ gốc "tham nhũng"), "tận tâm" (từ gốc "tận tâm"), "lười biếng" (từ gốc "lười biếng"), "chăm chỉ" (từ gốc "chăm chỉ"), "siêng năng" (từ gốc "siêng năng"), "bận rộn" (từ gốc "bận rộn"), "rảnh rỗi" (từ gốc "rảnh rỗi"), "hiệu quả" (từ gốc "hiệu quả"), "không hiệu quả" (từ gốc "không hiệu quả"), "quan trọng" (từ gốc "quan trọng"), "không quan trọng" (từ gốc "không quan trọng"), "cần thiết" (từ gốc "cần thiết"), "không cần thiết" (từ gốc "không cần thiết"), "phổ biến" (từ gốc "phổ biến"), "hiếm hoi" (từ gốc "hiếm hoi"), "độc đáo" (từ gốc "độc đáo"), "thường xuyên" (từ gốc "thường xuyên"), "hiếm khi" (từ gốc "hiếm khi"), "nhanh chóng" (từ gốc "nhanh chóng"), "chậm chạp" (từ gốc "chậm chạp"), "dễ dàng" (từ gốc "dễ dàng"), "khó khăn" (từ gốc "khó khăn"), "thú vị" (từ gốc "thú vị"), "nhàm chán" (từ gốc "nhàm chán"), "hấp dẫn" (từ gốc "hấp dẫn"), "tẻ nhạt" (từ gốc "tẻ nhạt"), "hài hước" (từ gốc "hài hước"), "buồn cười" (từ gốc "buồn cười"), "nghiêm túc" (từ gốc "nghiêm túc"), "lãng mạn" (từ gốc "lãng mạn"), "bi thương" (từ gốc "bi thương"), "hoang dã" (từ gốc "hoang dã"), "bình yên" (từ gốc "bình yên"), "sôi động" (từ gốc "sôi động"), "yên tĩnh" (từ gốc "yên tĩnh"), "ồn ào" (từ gốc "ồn ào"), "vắng vẻ" (từ gốc "vắng vẻ"), "rộng rãi" (từ gốc "rộng rãi"), "chật chội" (từ gốc "chật chội"), "cao ráo" (từ gốc "cao ráo"), "thấp bé" (từ gốc "thấp bé"), "mảnh mai" (từ gốc "mảnh mai"), "mập mạp" (từ gốc "mập mạp"), "gầy gò" (từ gốc "gầy gò"), "béo bệu" (từ gốc "béo bệu"), "trắng trẻo" (từ gốc "trắng trẻo"), "đen nhẻm" (từ gốc "đen nhẻm"), "xanh biếc" (từ gốc "xanh biếc"), "đỏ rực" (từ gốc "đỏ rực"), "vàng óng" (từ gốc "vàng óng"), "nhẵn nhụi" (từ gốc "nhẵn nhụi"), "gồ ghề" (từ gốc "gồ ghề"), "mềm mại" (từ gốc "mềm mại"), "cứng nhắc" (từ gốc "cứng nhắc"), "nóng bỏng" (từ gốc "nóng bỏng"), "lạnh lẽo" (từ gốc "lạnh lẽo"), "sáng chói" (từ gốc "sáng chói"), "tối đen" (từ gốc "tối đen"), "trong suốt" (từ gốc "trong suốt"), "mờ đục" (từ gốc "mờ đục"), "rõ ràng" (từ gốc "rõ ràng"), "mơ hồ" (từ gốc "mơ hồ"), "chắc chắn" (từ gốc "chắc chắn"), "không chắc chắn" (từ gốc "không chắc chắn"), "an toàn" (từ gốc "an toàn"), "nguy hiểm" (từ gốc "nguy hiểm"), "bền bỉ" (từ gốc "bền bỉ"), "yếu ớt" (từ gốc "yếu ớt"), "giàu có" (từ gốc "giàu có"), "nghèo khó" (từ gốc "nghèo khó"), "thành công" (từ gốc "thành công"), "thất bại" (từ gốc "thất bại"), "may mắn" (từ gốc "may mắn"), "xui xẻo" (từ gốc "xui xẻo"), "hạnh phúc" (từ gốc "hạnh phúc"), "bất hạnh" (từ gốc "bất hạnh"), "tự do" (từ gốc "tự do"), "bị giam cầm" (từ gốc "bị giam cầm"), "bình yên" (từ gốc "bình yên"), "bạo lực" (từ gốc "bạo lực"), "công bằng" (từ gốc "công bằng"), "bất công" (từ gốc "bất công"), "trung thực" (từ gốc "trung thực"), "gian dối" (từ gốc "gian dối"), "chính trực" (từ gốc "chính trực"), "tham nhũng" (từ gốc "tham nhũng"), "tận tâm" (từ gốc "tận tâm"), "lười biếng" (từ gốc "lười biếng"), "chăm chỉ" (từ gốc "chăm chỉ"), "siêng năng" (từ gốc "siêng năng"), "bận rộn" (từ gốc "bận rộn"), "rảnh rỗi" (từ gốc "rảnh rỗi"), "hiệu quả" (từ gốc "hiệu quả"), "không hiệu quả" (từ gốc "không hiệu quả"), "quan trọng" (từ gốc "quan trọng"), "không quan trọng" (từ gốc "không quan trọng"), "cần thiết" (từ gốc "cần thiết"), "không cần thiết" (từ gốc "không cần thiết"), "phổ biến" (từ gốc "phổ biến"), "hiếm hoi" (từ gốc "hiếm hoi"), "độc đáo" (từ gốc "độc đáo"), "thường xuyên" (từ gốc "thường xuyên"), "hiếm khi" (từ gốc "hiếm khi"), "nhanh chóng" (từ gốc "nhanh chóng"), "chậm chạp" (từ gốc "chậm chạp"), "dễ dàng" (từ gốc "dễ dàng"), "khó khăn" (từ gốc "khó khăn"), "thú vị" (từ gốc "thú vị"), "nhàm chán" (từ gốc "nhàm chán"), "hấp dẫn" (từ gốc "hấp dẫn"), "tẻ nhạt" (từ gốc "tẻ nhạt"), "hài hước" (từ gốc "hài hước"), "buồn cười" (từ gốc "buồn cười"), "nghiêm túc" (từ gốc "nghiêm túc"), "lãng mạn" (từ gốc "lãng mạn"), "bi thương" (từ gốc "bi thương"), "hoang dã" (từ gốc "hoang dã"), "bình yên" (từ gốc "bình yên"), "sôi động" (từ gốc "sôi động"), "yên tĩnh" (từ gốc "yên tĩnh"), "ồn ào" (từ gốc "ồn ào"), "vắng vẻ" (từ gốc "vắng vẻ"), "rộng rãi" (từ gốc "rộng rãi"), "chật chội" (từ gốc "chật chội"), "cao ráo" (từ gốc "cao ráo"), "thấp bé" (từ gốc "thấp bé"), "mảnh mai" (từ gốc "mảnh mai"), "mập mạp" (từ gốc "mập mạp"), "gầy gò" (từ gốc "gầy gò"), "béo bệu" (từ gốc "béo bệu"), "trắng trẻo" (từ gốc "trắng trẻo"), "đen nhẻm" (từ gốc "đen nhẻm"), "xanh biếc" (từ gốc "xanh biếc"), "đỏ rực" (từ gốc "đỏ rực"), "vàng óng" (từ gốc "vàng óng"), "nhẵn nhụi" (từ gốc "nhẵn nhụi"), "gồ ghề" (từ gốc "gồ ghề"), "mềm mại" (từ gốc "mềm mại"), "cứng nhắc" (từ gốc "cứng nhắc"), "nóng bỏng" (từ gốc "nóng bỏng"), "lạnh lẽo" (từ gốc "lạnh lẽo"), "sáng chói" (từ gốc "sáng chói"), "tối đen" (từ gốc "tối đen"), "trong suốt" (từ gốc "trong suốt"), "mờ đục" (từ gốc "mờ đục"), "rõ ràng" (từ gốc "rõ ràng"), "mơ hồ" (từ gốc "mơ hồ"), "chắc chắn" (từ gốc "chắc chắn"), "không chắc chắn" (từ gốc "không chắc chắn"), "an toàn" (từ gốc "an toàn"), "nguy hiểm" (từ gốc "nguy hiểm"), "bền bỉ" (từ gốc "bền bỉ"), "yếu ớt" (từ gốc "yếu ớt"), "giàu có" (từ gốc "giàu có"), "nghèo khó" (từ gốc "nghèo khó"), "thành công" (từ gốc "thành công"), "thất bại" (từ gốc "thất bại"), "may mắn" (từ gốc "may mắn"), "xui xẻo" (từ gốc "xui xẻo"), "hạnh phúc" (từ gốc "hạnh phúc"), "bất hạnh" (từ gốc "bất hạnh"), "tự do" (từ gốc "tự do"), "bị giam cầm" (từ gốc "bị giam cầm"), "bình yên" (từ gốc "bình yên"), "bạo lực" (từ gốc "bạo lực"), "công bằng" (từ gốc "công bằng"), "bất công" (từ gốc "bất công"), "trung thực" (từ gốc "trung thực"), "gian dối" (từ gốc "gian dối"), "chính trực" (từ gốc "chính trực"), "tham nhũng" (từ gốc "tham nhũng"), "tận tâm" (từ gốc "tận tâm"), "lười biếng" (từ gốc "lười biếng"), "chăm chỉ" (từ gốc "chăm chỉ"), "siêng năng" (từ gốc "siêng năng"), "bận rộn" (từ gốc "bận rộn"), "rảnh rỗi" (từ gốc "rảnh rỗi"), "hiệu quả" (từ gốc "hiệu quả"), "không hiệu quả" (từ gốc "không hiệu quả"), "quan trọng" (từ gốc "quan trọng"), "không quan trọng" (từ gốc "không quan trọng"), "cần thiết" (từ gốc "cần thiết"), "không cần thiết" (từ gốc "không cần thiết"), "phổ biến" (từ gốc "phổ biến"), "hiếm hoi" (từ gốc "hiếm hoi"), "độc đáo" (từ gốc "độc đáo"), "thường xuyên" (từ gốc "thường xuyên"), "hiếm khi" (từ gốc "hiếm khi"), "nhanh chóng" (từ gốc "nhanh chóng"), "chậm chạp" (từ gốc "chậm chạp"), "dễ dàng" (từ gốc "dễ dàng"), "khó khăn" (từ gốc "khó khăn"), "thú vị" (từ gốc "thú vị"), "nhàm chán" (từ gốc "nhàm chán"), "hấp dẫn" (từ gốc "hấp dẫn"), "tẻ nhạt" (từ gốc "tẻ nhạt"), "hài hước" (từ gốc "hài hước"), "buồn cười" (từ gốc "buồn cười"), "nghiêm túc" (từ gốc "nghiêm túc"), "lãng mạn" (từ gốc "lãng mạn"), "bi thương" (từ gốc "bi thương"), "hoang dã" (từ gốc "hoang dã"), "bình yên" (từ gốc "bình yên"), "sôi động" (từ gốc "sôi động"), "yên tĩnh" (từ gốc "yên tĩnh"), "ồn ào" (từ gốc "ồn ào"), "vắng vẻ" (từ gốc "vắng vẻ"), "rộng rãi" (từ gốc "rộng rãi"), "chật chội" (từ gốc "chật chội"), "cao ráo" (từ gốc "cao ráo"), "thấp bé" (từ gốc "thấp bé"), "mảnh mai" (từ gốc "mảnh mai"), "mập mạp" (từ gốc "mập mạp"), "gầy gò" (từ gốc "gầy gò"), "béo bệu" (từ gốc "béo bệu"), "trắng trẻo" (từ gốc "trắng trẻo"), "đen nhẻm" (từ gốc "đen nhẻm"), "xanh biếc" (từ gốc "xanh biếc"), "đỏ rực" (từ gốc "đỏ rực"), "vàng óng" (từ gốc "vàng óng"), "nhẵn nhụi" (từ gốc "nhẵn nhụi"), "gồ ghề" (từ gốc "gồ ghề"), "mềm mại" (từ gốc "mềm mại"), "cứng nhắc" (từ gốc "cứng nhắc"), "nóng bỏng" (từ gốc "nóng bỏng"), "lạnh lẽo" (từ gốc "lạnh lẽo"), "sáng chói" (từ gốc "sáng chói"), "tối đen" (từ gốc "tối đen"), "trong suốt" (từ gốc "trong suốt"), "mờ đục" (từ gốc "mờ đục"), "rõ ràng" (từ gốc "rõ ràng"), "mơ hồ" (từ gốc "mơ hồ"), "chắc chắn" (từ gốc "chắc chắn"), "không chắc chắn" (từ gốc "không chắc chắn"), "an toàn" (từ gốc "an toàn"), "nguy hiểm" (từ gốc "nguy hiểm"), "bền bỉ" (từ gốc "bền bỉ"), "yếu ớt" (từ gốc "yếu ớt"), "giàu có" (từ gốc "giàu có"), "nghèo khó" (từ gốc "nghèo khó"), "thành công" (từ gốc "thành công"), "thất bại" (từ gốc "thất bại"), "may mắn" (từ gốc "may mắn"), "xui xẻo" (từ gốc "xui xẻo"), "hạnh phúc" (từ gốc "hạnh phúc"), "bất hạnh" (từ gốc "bất hạnh"), "tự do" (từ gốc "tự do"), "bị giam cầm" (từ gốc "bị giam cầm"), "bình yên" (từ gốc "bình yên"), "bạo lực" (từ gốc "bạo lực"), "công bằng" (từ gốc "công bằng"), "bất công" (từ gốc "bất công"), "trung thực" (từ gốc "trung thực"), "gian dối" (từ gốc "gian dối"), "chính trực" (từ gốc "chính trực"), "tham nhũng" (từ gốc "tham nhũng"), "tận tâm" (từ gốc "tận tâm"), "lười biếng" (từ gốc "lười biếng"), "chăm chỉ" (từ gốc "chăm chỉ"), "siêng năng" (từ gốc "siêng năng"), "bận rộn" (từ gốc "bận rộn"), "rảnh rỗi" (từ gốc "rảnh rỗi"), "hiệu quả" (từ gốc "hiệu quả"), "không hiệu quả" (từ gốc "không hiệu quả"), "quan trọng" (từ gốc "quan trọng"), "không quan trọng" (từ gốc "không quan trọng"), "cần thiết" (từ gốc "cần thiết"), "không cần thiết" (từ gốc "không cần thiết"), "phổ biến" (từ gốc "phổ biến"), "hiếm hoi" (từ gốc "hiếm hoi"), "độc đáo" (từ gốc "độc đáo"), "thường xuyên" (từ gốc "thường xuyên"), "hiếm khi" (từ gốc "hiếm khi"), "nhanh chóng" (từ gốc "nhanh chóng"), "chậm chạp" (từ gốc "chậm chạp"), "dễ dàng" (từ gốc "dễ dàng"), "khó khăn" (từ gốc "khó khăn"), "thú vị" (từ gốc "thú vị"), "nhàm chán" (từ gốc "nhàm chán"), "hấp dẫn" (từ gốc "hấp dẫn"), "tẻ nhạt" (từ gốc "tẻ nhạt"), "hài hước" (từ gốc "hài hước"), "buồn cười" (từ gốc "buồn cười"), "nghiêm túc" (từ gốc "nghiêm túc"), "lãng mạn" (từ gốc "lãng mạn"), "bi thương" (từ gốc "bi thương"), "hoang dã" (từ gốc "hoang dã"), "bình yên" (từ gốc "bình yên"), "sôi động" (từ gốc "sôi động"), "yên tĩnh" (từ gốc "yên tĩnh"), "ồn ào" (từ gốc "ồn ào"), "vắng vẻ" (từ gốc "vắng vẻ"), "rộng rãi" (từ gốc "rộng rãi"), "chật chội" (từ gốc "chật chội"), "cao ráo" (từ gốc "cao ráo"), "thấp bé" (từ gốc "thấp bé"), "mảnh mai" (từ gốc "mảnh mai"), "mập mạp" (từ gốc "mập mạp"), "gầy gò" (từ gốc "gầy gò"), "béo bệu" (từ gốc "béo bệu"), "trắng trẻo" (từ gốc "trắng trẻo"), "đen nhẻm" (từ gốc "đen nhẻm"), "xanh biếc" (từ gốc "xanh biếc"), "đỏ rực" (từ gốc "đỏ rực"), "vàng óng" (từ gốc "vàng óng"), "nhẵn nhụi" (từ gốc "nhẵn nhụi"), "gồ ghề" (từ gốc "gồ ghề"), "mềm mại" (từ gốc "mềm mại"), "cứng nhắc" (từ gốc "cứng nhắc"), "nóng bỏng" (từ gốc "nóng bỏng"), "lạnh lẽo" (từ gốc "lạnh lẽo"), "sáng chói" (từ gốc "sáng chói"), "tối đen" (từ gốc "tối đen"), "trong suốt" (từ gốc "trong suốt"), "mờ đục" (từ gốc "mờ đục"), "rõ ràng" (từ gốc "rõ ràng"), "mơ hồ" (từ gốc "mơ hồ"), "chắc chắn" (từ gốc "chắc chắn"), "không chắc chắn" (từ gốc "không chắc chắn"), "an toàn" (từ gốc "an toàn"), "nguy hiểm" (từ gốc "nguy hiểm"), "bền bỉ" (từ gốc "bền bỉ"), "yếu ớt" (từ gốc "yếu ớt"), "giàu có" (từ gốc "giàu có"), "nghèo khó" (từ gốc "nghèo khó"), "thành công" (từ gốc "thành công"), "thất bại" (từ gốc "thất bại"), "may mắn" (từ gốc "may mắn"), "xui xẻo" (từ gốc "xui xẻo"), "hạnh phúc