So sánh doanh thu và lợi nhuận của năm 2021 và 2022
Trong bài viết này, chúng ta sẽ so sánh doanh thu và lợi nhuận của năm 2021 và 2022 để hiểu rõ hơn về sự phát triển của công ty. Dựa trên bảng số liệu cho trước, chúng ta sẽ xem xét mức tăng (giảm) doanh thu và tốc độ phát triển của các chỉ tiêu quan trọng. 1. Doanh thu BH&CCDV: Trong năm 2021, doanh thu BH&CCDV đạt 11.641 tỷ đồng, trong khi đó trong năm 2022, con số này tăng lên 15.171 tỷ đồng. Điều này cho thấy mức tăng là 3.529 tỷ đồng, tương đương với tốc độ phát triển 30,3%. 2. Các khoản giảm trừ doanh thu: Trái ngược với sự tăng trưởng của doanh thu, các khoản giảm trừ doanh thu cũng tăng lên trong năm 2022, với mức tăng là 86.579 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển 65,1%. 3. Doanh thu thuần về BH&CCDV: Sau khi trừ đi các khoản giảm trừ doanh thu, doanh thu thuần về BH&CCDV trong năm 2021 là 11.508 tỷ đồng, trong khi đó trong năm 2022, con số này tăng lên 14.951 tỷ đồng. Mức tăng là 3.443 tỷ đồng, tương đương với tốc độ phát triển 29,9%. 4. Giá vốn hàng bán: Mức giá vốn hàng bán cũng tăng lên trong năm 2022, với mức tăng là 3.060 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển 29,7%. 5. Lợi nhuận gộp về BH&CCDV: Lợi nhuận gộp về BH&CCDV trong năm 2021 là 1.200 tỷ đồng, trong khi đó trong năm 2022, con số này tăng lên 1.583 tỷ đồng. Mức tăng là 382 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển 31,8%. 6. Doanh thu hoạt động tài chính: Trong năm 2022, doanh thu hoạt động tài chính tăng lên 301.800 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển 75,2%. 7. Chi phí tài chính: Chi phí tài chính trong năm 2022 tăng lên 235.117 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển 54,7%. 8. Chi phí bán hàng: Chi phí bán hàng trong năm 2022 tăng lên 972.863 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển 37,2%. 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp: Chi phí quản lý doanh nghiệp trong năm 2022 tăng lên 226.145 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển -1475,4%. 10. Lợi nhuận thuần từ Hoạt động kinh doanh: Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trong năm 2022 là 450.917 tỷ đồng, giảm đi 77.610 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển -14,7%. 11. Thu nhập khác: Thu nhập khác trong năm 2022 là 6.566 tỷ đồng, tăng lên 4.946 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển 305,5%. 12. Chi phí khác: Chi phí khác trong năm 2022 là 11.149 tỷ đồng, tăng lên 8.425 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển 309,2%. 13. Lợi nhuận khác: Lợi nhuận khác trong năm 2022 là 4.583 tỷ đồng, giảm đi 3.478 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển 314,7%. 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trong năm 2022 là 446.334 tỷ đồng, giảm đi 81.089 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển -15,4%. 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành: Chi phí thuế TNDN hiện hành trong năm 2022 là 60.787 tỷ đồng, giảm đi 11.692 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển -16,1%. 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại: Chi phí thuế TNDN hoãn lại trong năm 2022 là 386.426 tỷ đồng, tăng lên 50.878 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển -100,8%. 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN: Lợi nhuận sau thuế TNDN trong năm 2022 là 385.160 tỷ đồng, giảm đi 120.275 tỷ đồng, tương ứng với tốc độ phát triển -23,8%. Từ những con số trên, chúng ta có thể thấy rằng mặc dù doanh thu tăng lên trong năm 2022, lợi nhuận lại giảm đi. Điều này có thể được giải thích bằng sự tăng lên của các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí. Công ty cần xem xét và điều chỉnh chiến lược kinh doanh để đảm bảo sự phát triển bền vững trong tương lai.