Hợp đồng Xuất khẩu Hạt Điều W240 từ Phúc An Company đến Seeberger GmbH ##
<strong style="font-weight: bold;">HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU HÀNG HÓA</strong> <strong style="font-weight: bold;">Số:</strong> [Số hợp đồng] <strong style="font-weight: bold;">Ngày:</strong> [Ngày ký kết] <strong style="font-weight: bold;">Nơi ký kết:</strong> [Nơi ký kết] <strong style="font-weight: bold;">BÊN BÁN:</strong> <strong style="font-weight: bold;">Công ty TNHH Phúc An</strong> <strong style="font-weight: bold;">Địa chỉ:</strong> [Địa chỉ công ty Phúc An] <strong style="font-weight: bold;">Mã số thuế:</strong> [Mã số thuế công ty Phúc An] <strong style="font-weight: bold;">Điện thoại:</strong> [Số điện thoại công ty Phúc An] <strong style="font-weight: bold;">Fax:</strong> [Số fax công ty Phúc An] <strong style="font-weight: bold;">Email:</strong> [Email công ty Phúc An] <strong style="font-weight: bold;">Tài khoản ngân hàng:</strong> [Số tài khoản ngân hàng công ty Phúc An] <strong style="font-weight: bold;">Tên ngân hàng:</strong> [Tên ngân hàng công ty Phúc An] <strong style="font-weight: bold;">BÊN MUA:</strong> <strong style="font-weight: bold;">Công ty Seeberger GmbH</strong> <strong style="font-weight: bold;">Địa chỉ:</strong> [Địa chỉ công ty Seeberger GmbH] <strong style="font-weight: bold;">Mã số thuế:</strong> [Mã số thuế công ty Seeberger GmbH] <strong style="font-weight: bold;">Điện thoại:</strong> [Số điện thoại công ty Seeberger GmbH] <strong style="font-weight: bold;">Fax:</strong> [Số fax công ty Seeberger GmbH] <strong style="font-weight: bold;">Email:</strong> [Email công ty Seeberger GmbH] <strong style="font-weight: bold;">Tài khoản ngân hàng:</strong> [Số tài khoản ngân hàng công ty Seeberger GmbH] <strong style="font-weight: bold;">Tên ngân hàng:</strong> [Tên ngân hàng công ty Seeberger GmbH] <strong style="font-weight: bold;">Căn cứ Hợp đồng kinh tế số [Số hợp đồng] ký ngày [Ngày ký kết] giữa hai bên, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng xuất khẩu hàng hóa này với nội dung như sau:</strong> <strong style="font-weight: bold;">Điều 1: Đối tượng hợp đồng</strong> 1.1. Bên bán đồng ý bán và Bên mua đồng ý mua <strong style="font-weight: bold;">10 (mười) tấn hạt điều W240</strong> (Mã HS code: <strong style="font-weight: bold;">0801.31.00</strong>) theo các quy cách phẩm chất và chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn xuất khẩu sang EU như sau: * <strong style="font-weight: bold;">Hạt điều W240:</strong> * <strong style="font-weight: bold;">Hạt nguyên vẹn, không bị vỡ, không bị sâu bệnh, không bị mốc, không bị nấm mốc.</strong> * <strong style="font-weight: bold;">Độ ẩm:</strong> <strong style="font-weight: bold;">≤ 5%</strong> * <strong style="font-weight: bold;">Hàm lượng tạp chất:</strong> <strong style="font-weight: bold;">≤ 1%</strong> * <strong style="font-weight: bold;">Màu sắc:</strong> <strong style="font-weight: bold;">Màu tự nhiên của hạt điều, không bị ố vàng, không bị đen.</strong> * <strong style="font-weight: bold;">Mùi vị:</strong> <strong style="font-weight: bold;">Hương vị tự nhiên của hạt điều, không có mùi lạ.</strong> * <strong style="font-weight: bold;">Bao bì:</strong> <strong style="font-weight: bold;">Bao bì đạt tiêu chuẩn bên mua yêu cầu.</strong> 1.2. Số lượng hàng hóa: <strong style="font-weight: bold;">10 (mười) tấn</strong> 1.3. Đơn giá: <strong style="font-weight: bold;">6.700 USD/tấn</strong> 1.4. Tổng giá trị hợp đồng: <strong style="font-weight: bold;">67.000 USD (Sáu mươi bảy nghìn đô la Mỹ)</strong> <strong style="font-weight: bold;">Điều 2: Thời gian và địa điểm giao hàng</strong> 2.1. Thời gian giao hàng: <strong style="font-weight: bold;">Trong vòng [Số] ngày kể từ ngày Bên mua mở L/C xác nhận.</strong> 2.2. Địa điểm giao hàng: <strong style="font-weight: bold;">Tại cảng [Tên cảng] - Việt Nam.</strong> <strong style="font-weight: bold;">Điều 3: Phương thức thanh toán</strong> 3.1. Bên mua thanh toán cho Bên bán bằng <strong style="font-weight: bold;">L/C không hủy ngang</strong> (irrevocable Letter of Credit) được mở tại [Tên ngân hàng] - [Quốc gia]. 3.2. Bên mua có trách nhiệm mở L/C xác nhận cho Bên bán trong vòng [Số] ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng. 3.3. L/C phải được mở theo các điều khoản và điều kiện được hai bên thống nhất trong hợp đồng này. <strong style="font-weight: bold;">Điều 4: Bảo hiểm</strong> 4.1. Bên mua chịu trách nhiệm bảo hiểm hàng hóa từ cảng xuất khẩu đến cảng nhập khẩu theo điều khoản bảo hiểm <strong style="font-weight: bold;">[Tên điều khoản bảo hiểm]</strong>. 4.2. Bên mua cung cấp cho Bên bán chứng chỉ bảo hiểm hợp lệ trước khi hàng hóa được xuất khẩu. <strong style="font-weight: bold;">Điều 5: Kiểm tra chất lượng hàng hóa</strong> 5.1. Bên mua có quyền kiểm tra chất lượng hàng hóa tại cảng xuất khẩu trước khi hàng hóa được xuất khẩu. 5.2. Chi phí kiểm tra chất lượng hàng hóa do Bên mua chịu. <strong style="font-weight: bold;">Điều 6: Khiếu nại</strong> 6.1. Bên mua có trách nhiệm kiểm tra chất lượng hàng hóa ngay khi hàng hóa đến cảng nhập khẩu. 6.2. Nếu phát hiện hàng hóa không đạt chất lượng theo quy định trong hợp đồng, Bên mua phải thông báo bằng văn bản cho Bên bán trong vòng [Số] ngày kể từ ngày hàng hóa đến cảng nhập khẩu. 6.3. Bên bán có trách nhiệm giải quyết khiếu nại của Bên mua theo quy định của pháp luật Việt Nam và luật thương mại quốc tế. <strong style="font-weight: bold;">Điều 7: Tranh chấp</strong> 7.1. Mọi tranh chấp phát sinh từ hợp đồng này sẽ được giải quyết bằng thương lượng hòa giải giữa hai bên. 7.2. Nếu không đạt được thỏa thuận, tranh chấp sẽ được giải quyết theo luật pháp Việt Nam và luật thương mại quốc tế. 7.3. Nơi giải quyết tranh chấp: <strong style="font-weight: bold;">Tòa án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam.</strong> <strong style="font-weight: bold;">Điều 8: Hiệu lực hợp đồng</strong> 8.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký kết. 8.2. Hợp đồng này được lập thành [Số] bản, mỗi bên giữ [Số] bản có giá trị pháp lý như nhau. <strong style="font-weight: bold;">BÊN BÁN:</strong>