Thực Hành Thì Hiện Tại Đơn: 100 Câu Bài Tập Cho Người Mới Bắt Đầu

essays-star4(324 phiếu bầu)

Thực hành thì hiện tại đơn là một bước quan trọng trong việc học tiếng Anh. Thì này được sử dụng để diễn tả những hành động diễn ra thường xuyên, thói quen, sự thật hiển nhiên, hay những sự kiện cố định trong thời gian biểu. Bài viết này sẽ cung cấp 100 câu bài tập giúp bạn củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng sử dụng thì hiện tại đơn một cách hiệu quả.

<h2 style="font-weight: bold; margin: 12px 0;">Các dạng câu trong thì hiện tại đơn</h2>

Thì hiện tại đơn có ba dạng câu chính: câu khẳng định, câu phủ định và câu nghi vấn.

* <strong style="font-weight: bold;">Câu khẳng định:</strong> Dạng câu này dùng để khẳng định một hành động hoặc một sự thật. Cấu trúc: Chủ ngữ + động từ (chia theo chủ ngữ) + tân ngữ. Ví dụ: I <strong style="font-weight: bold;">go</strong> to school every day. (Tôi đi học mỗi ngày.)

* <strong style="font-weight: bold;">Câu phủ định:</strong> Dạng câu này dùng để phủ định một hành động hoặc một sự thật. Cấu trúc: Chủ ngữ + do/does + not + động từ nguyên mẫu + tân ngữ. Ví dụ: She <strong style="font-weight: bold;">does not go</strong> to school every day. (Cô ấy không đi học mỗi ngày.)

* <strong style="font-weight: bold;">Câu nghi vấn:</strong> Dạng câu này dùng để đặt câu hỏi. Cấu trúc: Do/Does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ? Ví dụ: <strong style="font-weight: bold;">Do</strong> you <strong style="font-weight: bold;">go</strong> to school every day? (Bạn có đi học mỗi ngày không?)

<h2 style="font-weight: bold; margin: 12px 0;">Bài tập thực hành</h2>

Dưới đây là 100 câu bài tập giúp bạn thực hành thì hiện tại đơn:

<strong style="font-weight: bold;">1. Chọn động từ phù hợp để điền vào chỗ trống:</strong>

1. I _______ (go) to the park every Sunday.

2. She _______ (eat) breakfast at 7:00 AM.

3. They _______ (play) soccer in the afternoon.

4. He _______ (work) in a bank.

5. We _______ (study) English every day.

6. My dog _______ (bark) at strangers.

7. The sun _______ (rise) in the east.

8. The birds _______ (sing) in the morning.

9. The cat _______ (sleep) all day.

10. The children _______ (laugh) when they are happy.

<strong style="font-weight: bold;">2. Viết câu phủ định:</strong>

1. I go to the park every Sunday.

2. She eats breakfast at 7:00 AM.

3. They play soccer in the afternoon.

4. He works in a bank.

5. We study English every day.

6. My dog barks at strangers.

7. The sun rises in the east.

8. The birds sing in the morning.

9. The cat sleeps all day.

10. The children laugh when they are happy.

<strong style="font-weight: bold;">3. Viết câu nghi vấn:</strong>

1. I go to the park every Sunday.

2. She eats breakfast at 7:00 AM.

3. They play soccer in the afternoon.

4. He works in a bank.

5. We study English every day.

6. My dog barks at strangers.

7. The sun rises in the east.

8. The birds sing in the morning.

9. The cat sleeps all day.

10. The children laugh when they are happy.

<strong style="font-weight: bold;">4. Chọn đáp án đúng:</strong>

1. She _______ (go/goes) to school every day.

2. He _______ (play/plays) basketball on weekends.

3. They _______ (study/studies) English at night.

4. My dog _______ (bark/barks) at the mailman.

5. The sun _______ (rise/rises) in the east.

<strong style="font-weight: bold;">5. Viết câu về thói quen của bạn:</strong>

1. What do you do every morning?

2. What do you do in your free time?

3. What do you do on weekends?

4. What do you do after school?

5. What do you do before going to bed?

<strong style="font-weight: bold;">6. Viết câu về sự thật hiển nhiên:</strong>

1. The earth _______ (go/goes) around the sun.

2. Water _______ (boil/boils) at 100 degrees Celsius.

3. The sky _______ (be/is) blue.

4. Dogs _______ (have/has) four legs.

5. Fish _______ (live/lives) in water.

<strong style="font-weight: bold;">7. Viết câu về thời gian biểu:</strong>

1. What time do you wake up?

2. What time do you have breakfast?

3. What time do you go to school?

4. What time do you have lunch?

5. What time do you go to bed?

<strong style="font-weight: bold;">8. Viết câu về công việc của bạn:</strong>

1. What do you do for a living?

2. Where do you work?

3. What are your responsibilities at work?

4. What do you like about your job?

5. What do you dislike about your job?

<strong style="font-weight: bold;">9. Viết câu về sở thích của bạn:</strong>

1. What are your hobbies?

2. What do you like to do in your free time?

3. What kind of music do you like?

4. What kind of movies do you like?

5. What kind of books do you like?

<strong style="font-weight: bold;">10. Viết câu về gia đình của bạn:</strong>

1. How many people are there in your family?

2. Who are the members of your family?

3. What do your family members do?

4. Where do your family members live?

5. What do you like to do with your family?

<h2 style="font-weight: bold; margin: 12px 0;">Kết luận</h2>

Thực hành thì hiện tại đơn là một phần quan trọng trong việc học tiếng Anh. Bằng cách làm các bài tập trên, bạn sẽ củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng sử dụng thì hiện tại đơn một cách hiệu quả. Hãy kiên trì luyện tập để đạt được kết quả tốt nhất.