Trang chủ
/
Toán
/
D. BÀITAP TRÁC NGHIEM Câu 1: Cho a B Là Các Số Thực Dương. Rút Gọn Biểu Thức P=((sqrt [4](a^3cdot B^2))^4)/(sqrt

Câu hỏi

D. BÀITAP TRÁC NGHIEM Câu 1: Cho a b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P=((sqrt [4](a^3cdot b^2))^4)/(sqrt [3](sqrt (a^12)cdot b^6)) được kết quà là A. ab^2 B. a^2b C.ab. D. a^2b^2 Câu 2: Biểu thức T=sqrt [5](asqrt [3](a)) với agt 0 . Viết biểu thức T dưới dạng luỳ thừa với số mũ hữu ti là: A. a^(3)/(5) B. a^(2)/(15) a^(1)/(3) D. a^(4)/(15) Câu 3: Cho a là số thực dương, khác 1 Khi đó sqrt [4](a^(2)/(3)) bằng A. a^(8)/(3) B. sqrt [6](a) C. sqrt [3](a^2) D. a^(3)/(8) Câu 4: Cho 0lt aneq 1 . Giá trị của biểu thức P=log_(a)(acdot sqrt [3](a^2)) A. (4)/(3) B. 3 (5)/(3) D. (5)/(2) Câu 5: Rút gọn biểu thức P=x^(1)/(3)cdot sqrt [6](x)vacute (o)ixgt 0 A. P=sqrt (x) B. P=x^(1)/(8) C. P=x^(2)/(9) D. P=x^2 iu 6: Tính giá trị của biểu thức A=(6^3+sqrt (5))/(2^2+sqrt (5)cdot 3^1+sqrt (5)) A. 1. B. 6^-sqrt (5) C. 18. D. 9. 7: Rút gọn biểu thức P=x^(1)/(3)cdot sqrt [4](x) , với x là số thực dương. A. P=x^(1)/(12) B. P=x^(7)/(12) C. P=x^(2)/(3) D. P=x^(2)/(7) 8:Cho xgt 0,ygt 0 . Viết biểu thức x^(4)/(5)cdot sqrt [6](x^5sqrt (x)) về dạng x^m và biểu thức y^(4)/(5):sqrt [6](y^5sqrt (y)) về Tính m-n A. (11)/(6) B. -(8)/(5) C. -(11)/(6) D. (8)/(5) : Cho agt 0,bgt 0 và x, y là các số thực bất kỷ. Đẳng thức nào sau đúng? A. (a+b)^x=a^x+b^x B ((a)/(b))^x=a^xcdot b^-x C. a^x+y=a^x+a^y D. a^xb^y=(a

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.5 (220 Phiếu)
Thùy Linh người xuất sắc · Hướng dẫn 8 năm

Trả lời

## Giải thích đáp án đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm:**Câu 1:****Đáp án đúng: D. *** * * **Câu 2:****Đáp án đúng: D. *** **Câu 3:****Đáp án đúng: B. *** **Câu 4:****Đáp án đúng: A. *** **Câu 5:****Đáp án đúng: A. *** **Câu 6:****Đáp án đúng: D. 9.*** **Câu 7:****Đáp án đúng: B. *** **Câu 8:*** => * => * **Đáp án đúng: Không có đáp án nào đúng.****Câu 9:****Đáp án đúng: B. *** Đẳng thức này đúng theo quy tắc luỹ thừa của phép chia: **Lưu ý:** Các đáp án A, C, D đều sai.