Trang chủ
/
Tiếng Anh
/
task 5. complete the sentences with the correct comparative form of adverbs from the adjectives in brackets. (hoàn thành những câu

Câu hỏi

Task 5.  Complete the sentences with the correct comparative form of adverbs from the adjectives in brackets.  (Hoàn thành những câu với hình thức so sánh đúng của trạng từ, từ những tính từ trong ngoặc đơn.) 1. On Saturday night we may stay up                    than usual. (late) 2. In his free time, Linh enjoys doing jigsaw puzzles                   than anything else. (much) 3. We speak English                   now than last year. (fluent) 4. You should buy the blue sweater. It suits you                   than the red one. (good) 5. Ethnic people in the mountainous regions live                   than people in the city. (simple) 6. Everyone in the race ran fast, but John ran                   than all the others. (fast) 7. If you write                   you will make fewer mistakes. (careful)

Xác minh chuyên gia

Giải pháp

4.2 (389 Phiếu)
Tài Thành chuyên gia · Hướng dẫn 6 năm

Trả lời

Lời giải chi tiết:1. later2. more3. more fluently4. better5. more simly6. faster7. more carefully 1. On Saturday night we may stay up later than usual. (Vào tối thứ Bảy chúng tôi có thể thức khuya hơn bình thường.)Giải thích: 'late' vừa là trạng từ vừa là tính từ. Đây là trạng từ ngắn nên dạng so sánh hơn có công thức là adv + -er; do kết thúc bằng 'e' nên ta chỉ việc thêm 'r' vào sau.2. In his free time, Linh enjoys doing jigsaw puzzles more than anything else. (Vào thời gian rảnh, Linh thích chơi trò chơi lắp hình nhiều hơn bất kỳ trò nào.)Giải thích: 'much' vừa là tính từ vừa là trạng từ, và là tính từ/trạng từ đặc biệt có dạng so sánh hơn là 'more'.3. We speak English more fluently now than last year.(Bây giờ chúng tôi nói tiếng Anh lưu loát hơn năm rồi.)Giải thích: Thêm hậu tố '-ly' vào sau tính từ 'fluent' để thành lập trạng từ. 'Fluently' là trạng từ dài, nên có dạng so sánh hơn theo công thức 'more + adv'.4. You should buy the blue sweater. It suits you better than the red one.(Bạn nên mua áo khoác màu xanh. Nó vừa với bạn hơn là cái màu đỏ.)Giải thích: Trạng từ của 'good' là 'well'. 'good/ well' có dạng so sánh hơn là 'better'.5. Ethnic people in the mountainous regions live more simply than people in the city.(Người dân tộc miền núi sống đơn giản hơn người dân ở thành phố.)Giải thích: Trạng từ của 'simple' là 'simply'. 'Simply' là trạng từ dài, nên có dạng so sánh hơn theo công thức: 'more + adv'.6. Everyone in the race ran fast, but John ran faster than all the others. (Mọi người trong cuộc đua chạy nhanh, nhưng John chạy nhanh hơn tất cả những người khác.)Giải thích: 'fast' là trạng từ giống hệt tính từ, và là trạng từ ngắn, do đó có dạng so sánh hơn theo công thức: 'adv + er'.7. If you write more carefully, you will make fewer mistakes. (Nếu bạn viết cẩn thận hơn, bạn sẽ có ít lỗi hơn.)Giải thích: Trạng từ của 'careful' là 'carefully'. 'Carefully' là trạng từ dài, nên có dạng so sánh hơn theo công thức: 'more + adv'.